Hình thức của từ phần 1

Cùng tìm hiểu các dạng hình thức của từ trong tiếng Anh để không bị sai sót khi sử dụng nhé! 1. Danh từ Vị trí của danh từ là một trong những hình thức quan trọng của từ. Danh từ thường đặt ở các vị trí: Vị trí của danh từ rất quan trọng trong ...


Cùng tìm hiểu các dạng hình thức của từ trong tiếng Anh để không bị sai sót khi sử dụng nhé!

1. Danh từ

Vị trí của danh từ là một trong những hình thức quan trọng của từ. Danh từ thường đặt ở các vị trí:
 
hinh-thuc
Vị trí của danh từ rất quan trọng trong câu (Nguồn: Oxford English UK Vietnam)

a. Chủ ngữ của câu

 

Eg: Computers are being used in all kinds of work.

      Maths is the subject I like best.

b. Sau các tính từ hoặc tính từ sở hữu (his, my, her,...). Chú ý các câu có nhiều tính từ

Eg: She is a good teacher.

      Dirty air is chiefly a city problem.

      His talk was successful.

c. Sau Enough

Eg: He didn’t have enough money to buy the car then.

d. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, ... (Lưu ý cấu trúc a/ an/ the +adj +noun)

Eg: The scientists have become important people in our society.

       Some difficult problems have been solved by this man.

       She is such a kind girl that everybody loves her.

e. Sau giới từ (in, on, of, with,...)

Eg: The robbery is under investigation.

       He has a good knowledge of science.

f. Sau các từ chỉ về số lượng (few, a few, little, a little, some, any, many, most,...)

Eg: I don’t get much exercise sitting in the office all day.

      I have little knowledge about genetics.

      Most boys like playing football.

2. Tính từ

 
Vị trí của tính từ cũng là một trong những hình thức của từ rất cần quan tâm. Tính từ thường đứng ở các vị trí sau:
 
hinh-thuc
Vị trí của tính từ cũng là hình thức từ rất quan trọng (Nguồn: Vforum)

a. Trước danh từ

Adj + N
Eg: Modern society needs engineers.
         Adj         N

b. Sau hệ từ


 

Be/ seem/ appear/ feel/ taste/ look/ keep +adj

Eg: She is beautiful.

      Tom seems tired now.

      Peter felt upset because he failed the test.

      Mary looks happy now.

 
Keep/ make + O +adj

Eg: We should make our school tidy.
                                        O        adj

c. Sau too

 
Be/ seem/ look/... + too +adj

Eg: He is too short to play volleyball.

       Daisy is too young to drive a car.

d. Trước Enough

 
be + adj + enough

Eg: She is tall enough to play volleyball.

       Ben is rich enough to buy such an expensive house.

e. Trong cấu trúc so...that

 
be/ seem/ look/ feel/ ... + so + adj + that

Eg: The weather was so bad that we decided to stay at home.

       The film is so exciting that I’ve seen it many times.

f. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài thường hay đứng sau more, the most, less, as...as)
 

Eg: Most is more expensive than fish.

      This is the most intelligent boy I’ve ever seen.

g. Tính từ trong câu cảm thán

How + adj +S + V
What + (a/ an) +
adj + N

Eg: How beautiful the girl is!

      What awful weather!

Những hình thức từ trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp cho bạn biết cách đặt vị trí các từ hợp lí hơn.



 
Nguồn Ngữ pháp tiếng Anh Mai Lan Hương
0