Hệ thống thang bảng lương mới nhất 2015
Hiện nay, các DN không phải làm thủ tục đăng ký thang bảng lương như trước đây nữa. Mà tự xây dựng thang bảng lương để nộp cho Sở LĐTBXH. Kế toán Centax xin giới thiệu bài viết: “” để bạn đọc cùng tham khảo Theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ban hành ngày ngày 14 tháng 05 năm 2013 của ...
Hiện nay, các DN không phải làm thủ tục đăng ký thang bảng lương như trước đây nữa. Mà tự xây dựng thang bảng lương để nộp cho Sở LĐTBXH. Kế toán Centax xin giới thiệu bài viết: “” để bạn đọc cùng tham khảo
Theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ban hành ngày ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương, hệ thống thang bảng lương được quy định như sau:
1. Hệ thống thang bảng lương của doanh nghiệp:
Tên đơn vị: Công ty kế toán Centax | Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Ngành nghề: Đào tạo, dịch vụ kế toán | Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
Địa chỉ: 222D, ngõ 260 Đội cấn, Hà nội | |
Mã số thuế: 0105458799 | Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015 |
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
————-
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 3.100.000 đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | BẬC | |||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | |
01. Giám đốc – Mức lương | 5.900 | 6.195 | 6.505 | 6.830 | 7.172 | 7.531 | 7.908 | 8.303 |
02. Phó Giám đốc – Mức lương | 5.200 | 5.460 | 5.733 | 6.020 | 6.321 | 6.637 | 6.969 | 7.317 |
03. Kế toán trưởng – Mức lương | 5.000 | 5.250 | 5.513 | 5.789 | 6.078 | 6.382 | 6.701 | 7.036 |
04. NV Kinh Doanh – Mức lương | 3.500 | 3.675 | 3.859 | 4.052 | 4.255 | 4.468 | 4.691 | 4.926 |
05. Tạp vụ | 3.200 | 3.360 | 3.528 | 3.704 | 3.889 | 4.083 | 4.287 | 4.501 |
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015 | |
Công ty kế toán Centax | |
(Ký tên và đóng dấu) |
Chú ý: Ngoài việc nộp thang bảng lương này, DN còn còn phải nộp 1 số giấy tờ khác, chi tiết về việc làm hồ sơ đăng ký thang bảng lương các bạn xem tại đây: Cách xây dựng thang bảng lương
1. Hệ thống thang bảng lương của cơ quan nhà nước:
TÊN ĐƠN VỊ : ………………………………………………………….
NGÀNH NGHỀ : ………………………………………………………
ĐỊA CHỈ : …………………………………………………………………
ĐIỆN THOẠI : ………………………………………………………….
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
————-
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: ………………………… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Giám đốc– Hệ số :- Mức lương | 3.506.230 | 3.686.550 | |||||||||
02/- Phó Giám đốc– Hệ số :- Mức lương | |||||||||||
03/- Kế toán trưởng– Hệ số :- Mức lương |
Ghi chú : *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Ngạch lương– Hệ số :- Mức lương | |||||||||||
02/- Ngạch lương– Hệ số :- Mức lương | |||||||||||
03/- Ngạch lương– Hệ số :- Mức lương | |||||||||||
04/- Ngạch lương– Hệ số :- Mức lương | |||||||||||
v.v…. |
01 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (đề nghị doanh nghiệp liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau: …
Ghi chú : Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||
I | II | III | IV | V | VI | v.v… | … | ||
01/ – Ngạch lương |
– Hệ số :
– Mức lương 02/- Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương v.v….
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG | TỶ LỆ PHỤ CẤP | MỨC PHỤ CẤP |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. | ||
…. | ||
… |
Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.
Ngày … tháng …. năm | |
GIÁM ĐỐC | |
(Ký tên, đóng dấu) |
– Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15
Tải mẫu thang bảng lương mới nhất TẠI ĐÂY