25/05/2018, 17:03

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/TT - BTC

Ngày 26/8/2016 Bộ tài chính ban hành Thông tư 133/2016/TT-BTC Hướng dẫn Chế độ kế toán danh nghiệp nhỏ và vừa, quy định về danh mục hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống sổ sách kế toán Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 áp dụng cho Doanh nghiệp ...

Ngày 26/8/2016 Bộ tài chính ban hành Thông tư 133/2016/TT-BTC Hướng dẫn Chế độ kế toán danh nghiệp nhỏ và vừa, quy định về danh mục hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống sổ sách kế toán

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 áp dụng cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ thay thế cho Quyết định 48/2006/QĐ – BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2017

Xem bài so sánh điểm khác nhau giữa TT 133/2016 và QĐ 48 tai đây: https://lamketoan.vn/nhung-thay-doi-cua-thong-tu-1332016tt-btc.html

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 133 /2016/TT – BTC

SỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1Cấp 2
123

  LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

111Tiền mặt
1111
1112
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
112Tiền gửi Ngân hàng
1121
1122
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
121Chứng khoán kinh doanh
128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281
1288
Tiền gửi có kỳ hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131Phải thu của khách hàng
133Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136Phải thu nội bộ
1361
1368
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
138Phải thu khác
1381
1386
1388
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Phải thu khác
141Tạm ứng
151Hàng mua đang đi đường
152Nguyên liệu, vật liệu
153Công cụ, dụng cụ
154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155Thành phẩm
156Hàng hóa
157Hàng gửi đi bán
211Tài sản cố định
2111
2112
2113
TSCĐ hữu hình
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
214Hao mòn tài sản cố định
2141
2142
2143
2147
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
217Bất động sản đầu tư
228Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2281
2288
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
229Dự phòng tổn thất tài sản
2291
2292
2293
2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241Xây dựng cơ bản dở dang
2411
2412
2413
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
242Chi phí trả trước

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

331Phải trả cho người bán
333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334Phải trả người lao động
335Chi phí phải trả
336Phải trả nội bộ
3361
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ khác
338Phải trả, phải nộp khác
3381
3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
341Vay và nợ thuê tài chính
3411
3412
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
352Dự phòng phải trả
3521
3522
3524
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng phải trả khác
353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531
3532
3533
3534
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

411Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111
4112
4118
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419Cổ phiếu quỹ
421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111
5112
5113
5118
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu khác
515Doanh thu hoạt động tài chính

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

611Mua hàng
631Giá thành sản xuất
632Giá vốn hàng bán
635Chi phí tài chính
642Chi phí quản lý kinh doanh
6421
6422
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

711Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

811Chi phí khác
821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911Xác định kết quả kinh doanh

Trên đây là: danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133.

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 đã thay đổi và bổ sung cho quyết định 48.

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 áp dụng cho các công ty vừa và nhỏ

0