Cách dùng TENDENCY, TREND OR DIRECTION

, là những từ nói về khuynh hướng, sở thích hoặc đường lối, phương cách của hành động hay phong trào. 1. Tendency có nghĩa: xu hướng, phương hướng, tức phương cách mà người hay vật hướng tới và thường là do kết quả của thói quen hay những phẩm cách cố hữu. He has a ...

, là những từ nói về khuynh hướng, sở thích hoặc đường lối, phương cách của hành động hay phong trào.

1. Tendency có nghĩa: xu hướng, phương hướng, tức phương cách mà người hay vật hướng tới và thường là do kết quả của thói quen hay những phẩm cách cố hữu.

He has a tendency to make decisions quickly.

Anh ấy có khuynh hướng đưa ra quyết định một cách mau chóng.

Tendency còn hàm ý đến xu hướng chuyển động hoặc thay đổi của cái gì, việc gì.

Fuel continues to show a downward tendency.

Nhiên liệu tiếp tục cho thấy xu hướng xuống giá.

Với nghĩa này, tendency và trend có thể thay thế cho nhau.

tendency, trend or direction

Business indicators showed an upward trend.

Các chỉ số kinh doanh cho thấy xu hướng kinh tế tăng lên.

2. Direction là phương hướng, hướng phát triển hay chiều hướng chuyển động của người hay vật và thường hướng về mục tiêu đã định sẵn.

The change is in the direction of improvement.

Sự thay đổi là nằm trong phương hướng cải tiến.

Direction khi dùng ở hình thức số nhiều thì có nghĩa: những hướng dẫn.

She gave me simple directions for baking a cake.

Cô ấy chỉ cho tôi những hướng dẫn đơn giản để nướng bánh.

biên soạn bởi

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0