Giải Hóa lớp 9 bài 33: Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
Giải Hóa lớp 9 bài 33: Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng Bài 1: (trang 104 SGK Hóa 8) Viết bản tường trình. Lời giải: 1. Thí nghiệm 1: Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao. Kết qủa thí nghiệm 1: Hiện tượng: Hỗn hợp CuO + C ...
Giải Hóa lớp 9 bài 33: Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
Bài 1: (trang 104 SGK Hóa 8)
Viết bản tường trình.
Lời giải:
1. Thí nghiệm 1: Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao.
Kết qủa thí nghiệm 1:
Hiện tượng: Hỗn hợp CuO + C đun nóng và có sự chuyển đổi từ màu đen → màu đỏ.
Dung dịch nước vôi trong vẩn đỏ.
Giải thích:
2CuO + C → 2Cu + CO2.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
2. Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối NaHCO3.
Hiện tượng: Lượng muối NaHCO3 giảm dần → NaHCO3 bị nhiệt phân.
Phần miệng ống nghiệm có hơi nước ngưng đọng → có nước tạo ra.
Dung dịch Ca(OH)2 bị vẩn đục.
Giải thích:
2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
3. Thí nghiệm 3: Nhận biết muối cacbonat và muối clorua.
Các phương án nhận biết 3 chất: NaCl, Na2CO3, CaCO3
+ HCl
Không có khí → NaCl
Có khí → Na2CO3, CaCO3
+ H2O
Tan: Na2CO3
Không tan: CaCO3
Thao tác thí nghiệm:
+ Đánh số các lọ hóa chất và ống nghiệm.
+ Lấy 1 thìa mỗi chất vào ống nghiệm có số tương ứng.
+ Nhỏ 2ml dd HCl vào mỗi ống nghiệm:
– Nếu không có khí thoát ra → NaCl.
– Có khí thoát ra → Na2CO3, CaCO3
+ Lấy một thìa hóa chất trong 2 lọ còn lại cho vào ống nghiệm.
+ Cho 2ml nước cất, lắc nhẹ:
– Chất rắn tan → nhận ra Na2CO3
– Chất rắn không tan → nhận ra CaCO3
Bài viết liên quan
- Giải Hóa lớp 12 bài 38: Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
- Giải Hóa lớp 11 Bài 47 : Bài thực hành 6 : Tính chất của anđehit và axit cacboxylic
- Giải Hóa lớp 12 bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
- Giải Hóa lớp 9 bài 47: Chất béo
- Giải Hóa lớp 11 Bài 19 : Luyện tập : Tính chất hóa học của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
- Giải Hóa lớp 12 bài 19: Hợp kim
- Giải Hóa lớp 11 Bài 46 : Luyện tập : Anđehit – Xeton- Axit cacboxylic
- Giải Hóa lớp 11 Bài 37 : Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên