23/04/2018, 21:16

Giải bài 54, 55, 56 trang 17, 18 Sách Bài Tập Toán 7 tập 1

Câu 54 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 Hình vuông dưới dây có tính chất: mỗi ô ghi một lũy thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống: Giải Câu 55 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) ...

Câu 54 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Hình vuông dưới dây có tính chất: mỗi ô ghi một lũy thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:

Giải

 


Câu 55 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:

a) ({ m{}}{10^{ - 3}} = )

A) 10 - 3                              B) ({{10} over 3})                                C) ({1 over {{{10}^3}}})             

D) ({ m{}}{10^3})                                 E) ({ m{}} - {10^3}) 

b) ({10^3}{.10^{ - 7}} = )

A) ({10^{10}})                               B) ({100^{ - 4}})                          C) ({10^{ - 4}})             

D) ({ m{}}{20^{ - 4}})                              E) ({ m{}}{20^{10}})   

c) ({{{2^3}} over {{2^5}}}=) 

A) ({ m{}}{2^{ - 2}})                                 B) ({2^2})                                 C) ({1^{ - 2}})         

D) ({ m{}}{2^8})                                   E) ({ m{}}{2^{ - 8}})    

Giải

a) ({ m{}}{10^{ - 3}} = {1 over {{{10}^3}}}). Vậy chọn đáp án C

b) ({10^3}{.10^{ - 7}} = {10^{ - 4}}). Vậy chọn đáp án C

c) ({{{2^3}} over {{2^5}}} = {2^{ - 2}}). Vậy chọn đáp án A

 


Câu 56 trang 18 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

So sánh ({99^{20}}) và ({9999^{10}}).

Giải

Ta có:

(eqalign{
& {99^{20}} = {left( {{{99}^2}} ight)^{10}} = {9801^{10}} cr
& 9801 < 9999 Rightarrow {9801^{10}} < {9999^{10}} cr} )

Vậy ({99^{20}} < {9999^{10}})

Zaidap.com

0