23/04/2018, 21:33

Giải bài 52, 12.1, 12.2, 12.3 trang 13 Sách bài tập Toán 8 tập 1

Câu 52 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức (3{n^3} + 10{n^2} - 5) chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1 Giải: ( Rightarrow 3{n^3} + 10{n^2} - 5 = left( {3n + 1} ight)left( {{n^2} + 3n - 1} ight) - 4) Để phép ...

Câu 52 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1

Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức (3{n^3} + 10{n^2} - 5) chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1

Giải:

        

( Rightarrow 3{n^3} + 10{n^2} - 5 = left( {3n + 1} ight)left( {{n^2} + 3n - 1} ight) - 4)

Để phép chia đó là phép chia hết thì (4 vdots 3n + 1 Rightarrow 3n + 1 in ) Ư(4)

(3n + 1 in left{ { - 4; - 2; - 1;1;2;4} ight})

(3n + 1 =  - 4 Rightarrow 3n =  - 5 Rightarrow n =  otin Z:)loại

(3n + 1 =  - 2 Rightarrow 3n =  - 3 Rightarrow n =  - 1)

(3n + 1 =  - 1 Rightarrow 3n =  - 2 Rightarrow n otin Z): loại

(3n + 1 = 1 Rightarrow 3n = 0 Rightarrow n = 0)

(3n + 1 = 2 Rightarrow 3n = 1 Rightarrow n otin Z): loại

(3n + 1 = 4 Rightarrow 3n = 3 Rightarrow n = 1)

Vậy (n in left{ { - 1;0;1} ight}) thì (3{n^3} + 10{n^2} - 5) chia hết cho 3n+1


Câu 12.1 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1

Kết quả của phép tính (left( {8{x^3} - 1} ight):left( {1 - 2x} ight)) là:

A. (4{x^2} - 2x - 1)

B. (- 4{x^2} - 2x - 1)

C. (4{x^2} + 2x + 1)

D. (4{x^2} - 2x + 1)

Hãy chọn kết quả đúng.

Giải:

Chọn B. ( - 4{x^2} - 2x - 1)


Câu 12.2 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Kết quả phép tính (left( {{x^3} + 8} ight):left( {x + 2} ight)) là:

A. ({x^2} + 4)

B. ({left( {x + 2} ight)^2})

C. ({x^2} + 2x + 4)

D. ({x^2} - 2x + 4)

Hãy chọn kết quả đúng.

Giải: 

Chọn D. ({x^2} - 2x + 4)


Câu 12.3 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho hai đa thức A=(2{x^4} - 10{x^3} + 3{x^2} - 3x + 2;B = 2{x^2} + 1).

Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + R

Giải:        

           

A= (left( {2{x^2} + 1} ight)left( {{x^2} - 5x + 1} ight) + 2x + 1)

Zaidap.com

0