Feel for nghĩa là gì?

Trong cuộc sống, nhiều khi bản thân trở nên mềm yếu trước những khó khăn và khi đó, thật hạnh phúc khi chúng ta có những người có thể sẻ chia, cảm thông với mình. Trường hợp này, trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ feel for ” để diễn tả cảm giác ấy. Bên cạnh đó, ...

Trong cuộc sống, nhiều khi bản thân trở nên mềm yếu trước những khó khăn và khi đó, thật hạnh phúc khi chúng ta có những người có thể sẻ chia, cảm thông với mình. Trường hợp này, trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “feel for” để diễn tả cảm giác ấy. Bên cạnh đó, “feel for” còn có nghĩa là có cảm giác tốt về điều gì đó hoặc có kiến thức, trải nghiệm trong việc gì.

Ví dụ:

  • I feel for the company’s daily operations, I’d like to taking on the management role. (Tôi có kinh nghiệm về các hoạt động thường ngày của công ty và tôi mong muốn được đảm nhận vai trò quản lý.)
  • I really feel for you. I’m so sorry it turned out this way. (Tớ thực sự thông cảm với cậu. Tớ cũng rất xin lỗi khi nói ra thế này.)
  • Fred felt for Dave, but there was nothing he could do for him. (Fred thông cảm cho Dave nhưng anh ấy không thể giúp gì được cho Dave cả.)
  • I will do better with this work as soon as I get a feel for it. (Tôi sẽ làm việc này tốt hơn ngay khi tôi có cảm giác tốt với nó.)
  • He doesn’t feel for this kind of careful work. (Cậu ta chẳng có hiểu biết gì về một công việc cần sự cẩn thận.)
0