English for Diplomatic: Từ vựng chuyên ngành chính trị ngoại giao (P3): Tên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

1. Ministry of Agriculture & Rural Development: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 2. Ministry of Construction: Bộ Xây dựng 3. Ministry of Culture, Sports & Tourism : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 4. Ministry of Education & Training: Bộ ...

1. Ministry of Agriculture & Rural Development: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
2. Ministry of Construction: Bộ Xây dựng 
3. Ministry of Culture, Sports & Tourism: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 
4. Ministry of Education & Training: Bộ Giáo dục và Đào tạo 
5. Ministry of Finance: Bộ Tài chính 
6. Ministry of Foreign Affairs: Bộ Ngoại giao 
7. Ministry of Information & Communications: Bộ Thông tin và Truyền thông
8. Ministry of Interior: Bộ Nội vụ 
9. Ministry of Justice: Bộ Tư pháp 
10. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare: Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 
11. Ministry of National Defense: Bộ Quốc phòng
12.Ministry of Natural Resources & Environment: Bộ Tài nguyên và Môi trường
13. Ministry of Planning & Investment: Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
14. Ministry of Public Health: Bộ Y tế 
15. Ministry of Public Security: Bộ Công an 
16. Ministry of Science & Technology: Bộ Khoa học và Công nghệ 
17. Ministry of Transport: Bộ Giao thông vận tải 
18. Government Inspectorate: Thanh tra Chính phủ 
19. Office of the Government: Văn phòng Chính phủ 
20. Ethnic Minorities Committee: Ủy ban Dân tộc Có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities 
21. State Bank: Ngân hàng Nhà nước 
22. Ministry of Industry & Trade: Bộ Công thương
0