10/05/2018, 11:22
English for Diplomatic: Từ vựng chuyên ngành chính trị ngoại giao (P3): Tên các Bộ, cơ quan ngang Bộ
1. Ministry of Agriculture & Rural Development: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 2. Ministry of Construction: Bộ Xây dựng 3. Ministry of Culture, Sports & Tourism : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 4. Ministry of Education & Training: Bộ ...
2. Ministry of Construction: Bộ Xây dựng
3. Ministry of Culture, Sports & Tourism: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4. Ministry of Education & Training: Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Ministry of Finance: Bộ Tài chính
6. Ministry of Foreign Affairs: Bộ Ngoại giao
7. Ministry of Information & Communications: Bộ Thông tin và Truyền thông
8. Ministry of Interior: Bộ Nội vụ
9. Ministry of Justice: Bộ Tư pháp
10. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare: Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
11. Ministry of National Defense: Bộ Quốc phòng
12.Ministry of Natural Resources & Environment: Bộ Tài nguyên và Môi trường
13. Ministry of Planning & Investment: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
14. Ministry of Public Health: Bộ Y tế
15. Ministry of Public Security: Bộ Công an
16. Ministry of Science & Technology: Bộ Khoa học và Công nghệ
17. Ministry of Transport: Bộ Giao thông vận tải
18. Government Inspectorate: Thanh tra Chính phủ
19. Office of the Government: Văn phòng Chính phủ
20. Ethnic Minorities Committee: Ủy ban Dân tộc Có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities
21. State Bank: Ngân hàng Nhà nước
22. Ministry of Industry & Trade: Bộ Công thương