04/05/2018, 21:44
Doze off nghĩa là gì?
Doze off có nghĩa là ngủ gật. Ví dụ: The office was so hot I nearly dozed off at my desk. (Văn phòng quá nóng tôi gần như đã ngủ gật trên bàn làm việc). I dozed off in front of the television. (Tôi đã ngủ gật trước TV). Watching the ballet always made her doze off . (Xem múa ba ...
Doze off có nghĩa là ngủ gật.
Ví dụ:
- The office was so hot I nearly dozed off at my desk. (Văn phòng quá nóng tôi gần như đã ngủ gật trên bàn làm việc).
- I dozed off in front of the television. (Tôi đã ngủ gật trước TV).
- Watching the ballet always made her doze off. (Xem múa ba lê luôn khiến cho cô ấy ngủ gật).
- Jack dozed off in the chemistry class. (Jack ngủ gật trong lớp học Hóa).
- The movie was a bit boring and I dozed off. (Bộ phim có một chút nhàm chán và tôi đã ngủ gật).