24/05/2018, 16:56

Điều khiển cơ bản (Standard control)

Bao gồm các điều khiển đưa ra các thành phần chuẩn của form như: Label, Button, TextBox… Label thường được sử dụng để hiển thị và trình bày nội dung trên trang web. Nội dung được hiển thị trong label ...

Bao gồm các điều khiển đưa ra các thành phần chuẩn của form như: Label, Button, TextBox…

Label thường được sử dụng để hiển thị và trình bày nội dung trên trang web. Nội dung được hiển thị trong label được xác định thông qua thuộc tính Text. Thuộc tính Text có thể nhận và hiển thị nội dung với các tag HTML.

Ví dụ:

lblA.Text = "Đây là chuỗi văn bản thường"

lblB.Text = "<B>Còn đây là chuỗi văn bản được in đậm</B>"

Giống với điều khiển Label bạn có thể dùng Literal để trình bày Text hoặc nội dung Html. Literal hỗ trợ một thuộc tính mà Label không hỗ trợ đó là: thuộc tính Mode gồm 3 giá trị là: Pass through, Endcode, transform.

Ví dụ

     <asp:Literal ID="lit1" runat="server" Text="<hr/>" Mode="PassThrough" />

     <asp:Literal ID="lit2" runat="server" Text="<hr/>" Mode="Encode" />

     <asp:Literal ID="lit3" runat="server" Text="<hr/>" Mode="Transform" />

 Hiên thị:

Điều khiển này được sử dụng để tạo ra các liên kết siêu văn bản.

Các thuộc tính

ImageURL: Qui định hình hiển thị trên điều khiển.

Text: Chuỗi văn bản sẽ được hiển thị trên điều khiển. Trong trường hợp cả 2 thuộc tính

ImageURL và Text được thiết lập, thuộc tính ImageURL được ưu tiên, thuộc tính Text sẽ được hiển thị như Tooltip.

NavigateUrl: Đường dẫn cần liên kết đến.

Target: Xác định cửa sổ sẽ hiển thị cho mối liên kết

_blank: Hiển thị trang liên kết ở một cửa sổ mới.

_self: Hiển thị trang liên kết tại chính cửa sổ chứa liên kết đó.

_parent: Hiển thị trang liên kết ở frame cha.

Ví dụ:

hplASP_net.Text = "Trang chủ ASP.Net"

hplASP_net.ImageUrl = "HinhAsp_net.jpg"

hplASP_net.NavigateUrl = "http://www.asp.net"

hplASP_net.Target = "_blank"

TextBox là điều khiển được dùng để nhập và hiển thị dữ liệu. TextBox thường được sử dụng nhiều với các ứng dụng trên windows form.

Các thuộc tính

Text: Nội dung chứa trong Textbox

TextMode: Qui định chức năng của Textbox, có các giá trị sau:

SingleLine: Hiển thị và nhập liệu 1 dòng văn bản

MultiLine: Hiển thị và nhập liệu nhiều dòng văn bản

Password: Hiển thị dấu * thay cho các ký tự có trong Textbox.

Rows: Trong trường hợp thuộc tính TextMode = MultiLine, thuộc tính Rows sẽ qui định số dòng

Văn bản được hiển thị.

Maxlength: Qui định số ký tự tối đa được nhập vào cho TextBox

Wrap: Thuộc tính này qui định việc hiển thị của văn bản có được phép tự động xuống dòng khi kích thước ngang của của điều khiển không đủ để hiển thị dòng nội dung văn bản. Giá trị mặc định của thuộc tính này là True - tự động xuống dòng.

Ví dụ:

AutoPostBack: Thuộc tính này qui định điều khiển có được phép tự động PostBack về Server khi nội dung trong Textbox bị thay đổi hay không. Giá trị mặc định của thuộc tính này là False - không tự động Postback.

Điều khiển này được dùng để hiển thị hình ảnh lên trang Web.

Thuộc tính

ImageURL: Đường dẫn đến tập tin hình ảnh cần hiển thị.

AlternateText: Chuỗi văn bản sẽ hiển thị khi tập tin được thiết lập trong thuộc tính ImageURL không tồn tại.

ImageAlign: Vị trí hiển thị giữa hình và nội dung văn bản.

0