Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 ĐH Công nghệ giao thông vận tải 2017
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: 1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Mã ngành xét tuyển Các ngành đào tạo Chỉ ...
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Chỉ tiêu Bổ sung |
Điểm nhận xét tuyển |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
||||
52510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường bộ; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng đường sắt – Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển) |
110 |
16.00 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường bộ Việt – Anh; Cầu đường bộ Việt – Pháp) |
25 |
16.00 |
||
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
35 |
16.00 |
|
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
15 |
17.00 |
|
52480104 |
Hệ thống thông tin |
20 |
17.00 |
|
52510302 |
Điện tử - viễn thông |
20 |
17.00 |
|
52340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
45 |
17.00 |
|
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
35 |
17.00 |
|
52340101 |
Quản trị doanh nghiệp |
30 |
17.00 |
|
52340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
35 |
16.50 |
|
52840104 |
Logistics và Vận tải đa phương thức; Vận tải đường bộ; Vận tải đường sắt |
45 |
16.00 |
|
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
16.00 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
||||
52510104VP |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
30 |
15.50 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
52510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
30 |
15.50 |
|
52480104VP |
Hệ thống thông tin |
30 |
15.50 |
|
52340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
30 |
15.50 |
|
52580301VP |
Kinh tế xây dựng |
30 |
15.50 |
|
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên |
||||
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Chỉ tiêu bổ sung |
Điểm nhận xét tuyển |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
52510104TN |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
20 |
15.50 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
3.2. Xét tuyển học bạ (cơ sở đào tạo Thái Nguyên)
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Chỉ tiêu bổ sung |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
52510104TN |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
30 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
52340301TN |
Kế toán |
30 |
|
52510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
30 |
- Điều kiện nhận ĐKXT học bạ: Thí sinh có điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học (Lớp 12) dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức nhận ĐKXT:
(1) Nộp Phiếu ĐKXT trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường. (Tải mẫu phiếu)
(2) Nộp Phiếu ĐKXT qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:
☎ Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 024.35526713 hoặc 0913.091.715;
☎ Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229;
☎ Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Điện thoại: 0280.3856545 hoặc 0280.3855681.
Theo TTHN