Học Viện Nông Nghiệp thông báo nhận hồ sơ xét NVBS đợt 1 năm 2017

Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành và Đề án xét tuyển bổ sung lần 1, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Học viện) thông báo thông tin đợt xét tuyển đại học bổ sung 1 như sau: 1. Phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển (50% chỉ tiêu ...

Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành và Đề án xét tuyển bổ sung lần 1,  Học viện Nông nghiệp Việt Nam  (Học viện) thông báo thông tin đợt xét tuyển đại học bổ sung 1 như sau:

1. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển (50% chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung)

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập bậc THPT (học bạ) để xét tuyển (50% chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung). Ưu tiên các thí sinh đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo (có tổng điểm tổ hợp xét tuyển >=15,5 đối với học sinh phổ thông khu vực 3).

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT bổ sung

a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG năm 2017 (đối với học sinh phổ thông khu vực 3)

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Mã tổ hợp 1

Mã tổ hợp 2

Mã tổ hợp 3

Mã tổ hợp 4

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với HSPT, khu vực 3

1

Bảo vệ thực vật

52620112

6

A00

A01

B00

D01

17.25

2

Chăn nuôi

52620105

108

A00

A01

B00

D01

17.00

3

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

6

A00

A01

B00

D01

19.75

4

Công nghệ sinh học

52420201

35

A00

A01

B00

D08

20.00

5

Công nghệ thông tin

52480201

11

A00

A01

D01

C01

18.75

6

Kế toán

52340301

21

A00

A01

D01

C01

18.00

7

Khoa học cây trồng

52620110

30

A00

A01

B00

D01

16.25

8

Khoa học môi trường

52440301

91

A00

A01

B00

D01

15.50

9

Kinh doanh nông nghiệp

52620114

3

A00

A01

B00

D01

16.25

10

Kinh tế

52310101

49

A00

A01

B00

D01

16.00

11

Kinh tế nông nghiệp

52620115

23

A00

A01

B00

D01

15.50

12

Kỹ thuật cơ khí

52520103

15

A00

A01

D01

C01

16.25

13

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

6

A00

A01

D01

C01

16.25

14

Ngôn ngữ Anh

52220201

5

D01

A01

D07

D08

19.50

15

Nông nghiệp

52620101

12

A00

A01

B00

D01

17.00

16

Nuôi trồng thủy sản

52620301

12

A00

A01

B00

D01

15.50

17

Phát triển nông thôn

52620116

19

A00

A01

B00

D01

15.50

18

Quản lý đất đai

52850103

81

A00

A01

B00

D01

16.00

19

Quản trị kinh doanh

52340101

28

A00

A01

B00

D01

18.00

20

Thú y

52640101

101

A00

A01

B00

D01

19.75

21

Xã hội học

52310301

27

A00

A01

C00

D01

20.25

Tổng

689

 

 

 

 

 

 

b) Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bậc THPT (học bạ)

·        Ngành tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Mã tổ hợp

1

Mã tổ hợp 2

Mã tổ hợp 3

Mã tổ hợp 4

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT

1

Bảo vệ thực vật

52620112

6

A00

A01

B00

D01

15.00

2

Chăn nuôi

52620105

108

A00

A01

B00

D01

15.00

3

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

6

A00

A01

B00

D01

15.00

4

Công nghệ sinh học

52420201

35

A00

A01

B00

D08

15.00

5

Công nghệ thông tin

52480201

11

A00

A01

D01

C01

15.00

6

Kế toán

52340301

21

A00

A01

D01

C01

15.00

7

Khoa học cây trồng

52620110

30

A00

A01

B00

D01

15.00

8

Khoa học môi trường

52440301

91

A00

A01

B00

D01

15.00

9

Kinh doanh nông nghiệp

52620114

3

A00

A01

B00

D01

15.00

10

Kinh tế

52310101

49

A00

A01

B00

D01

15.00

11

Kinh tế nông nghiệp

52620115

23

A00

A01

B00

D01

15.00

12

Kỹ thuật cơ khí

52520103

15

A00

A01

D01

C01

15.00

13

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

6

A00

A01

D01

C01

15.00

14

Ngôn ngữ Anh

52220201

5

D01

A01

D07

D08

15.00

15

Nông nghiệp

52620101

12

A00

A01

B00

D01

15.00

16

Nuôi trồng thủy sản

52620301

12

A00

A01

B00

D01

15.00

17

Phát triển nông thôn

52620116

19

A00

A01

B00

D01

15.00

18

Quản lý đất đai

52850103

81

A00

A01

B00

D01

15.00

19

Quản trị kinh doanh

52340101

28

A00

A01

B00

D01

15.00

20

Thú y

52640101

101

A00

A01

B00

D01

15.00

21

Xã hội học

52310301

27

A00

A01

C00

D01

15.00

Tổng

689

 

 

 

 

 

 

- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Thí sinh đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học đợt bổ sung lần 1 nêu trên, nếu có nguyện vọng học tập cần nộp hồ sơ xét tuyển về Học viện trước 17 giờ 00 ngày 21/8/2017 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) theo một trong hai phương thức:

- Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, Nhà hành chính).

- Chuyển phát nhanh qua hệ thống bưu điện về địa chỉ: Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội);

Hồ sơ xét tuyển đợt 2 gồm có:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG

- Phiếu đăng ký xét tuyển ĐH đợt bổ sung lần 1 (theo mẫu đính kèm);

- Bản photocopy giấy chứng nhận Kết quả thi THPT quốc gia năm 2017

- Phong bì thư đã dán tem và ghi họ tên, địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nếu thí sinh trúng tuyển);

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bậc THPT (Học bạ)

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện (theo mẫu đính kèm)  

- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2017;

- Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Học viện thông báo kết quả;

- 02 ảnh cỡ 4x6 chụp trong vòng 6 tháng;

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi THPQ quốc gia năm 2017;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển: theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo : 30.000 đồng/1 nguyện vọng

10. Học phí: theo quy định hiện hành của Học viện (file đính kèm).

Theo TTHN

 

0