Đại học Đồng Tháp xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2017
THÔNG BÁO ĐIỂM XÉT TUYỂN BỔ SUNG LẦN 1 KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2017 Ký hiệu trường Tên trường/ Trình độ/ Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển ĐXT theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 Chỉ tiêu ...
THÔNG BÁO ĐIỂM XÉT TUYỂN BỔ SUNG LẦN 1 KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2017
Ký hiệu trường |
Tên trường/ Trình độ/ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
ĐXT theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 |
Chỉ tiêu |
ĐXT theo kết quả học tập lớp 12 |
Chỉ tiêu |
Môn chính |
SPD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP |
|
|
|
|
|
||
Số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6,Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|||
Website: www.dthu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|||
Các ngành đào tạo đại học |
|
290 |
|
125 |
|
|||
1 |
Giáo dục Chính trị |
52140205 |
C00-Văn, Sử, Địa |
18,25 |
15 |
|
|
|
C19-Văn, Sử, GDCD |
18,25 |
|
|
|
||||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
18,25 |
|
|
|
||||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
18,25 |
|
|
|
||||
2 |
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
T00-Toán, Sinh, NK GDTC |
17,00 |
10 |
|
5 |
NK GDTC |
3 |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
17.00 |
15 |
|
|
|
B00-Toán, Sinh, Hóa |
17.00 |
|
|
|
||||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
|
|
|
||||
4 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
C19-Văn, Sử, GDCD |
18.00 |
15 |
|
|
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
18.00 |
|
|
|
||||
C00-Văn, Sử, Địa |
18.00 |
|
|
|
||||
5 |
Sư phạm Âm nhạc |
52140221 |
N00-Văn, Th.âm-TT, HÁT |
18.25 |
10 |
20.50 |
5 |
HÁT |
6 |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
D14-Văn, Sử,Tiếng Anh |
19.25 |
20 |
|
|
TIẾNG ANH |
D15-Văn, Địa,Tiếng Anh |
19.25 |
|
|
|||||
D01- Văn, Toán,Tiếng Anh |
19.25 |
|
|
|||||
7 |
Việt Nam học |
52220113 |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.50 |
20 |
19.00 |
10 |
|
C19-Văn, Sử, GDCD |
15.50 |
19.00 |
|
|||||
C20-Văn, Địa, GDCD |
15.50 |
19.00 |
|
|||||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.50 |
19.00 |
|
|||||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D14-Văn, Sử,Tiếng Anh |
15.50 |
10 |
18.75 |
10 |
TIẾNG ANH |
D15-Văn, Địa,Tiếng Anh |
15.50 |
18.75 |
||||||
D01- Văn, Toán,Tiếng Anh |
15.50 |
18.75 |
||||||
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.50 |
20 |
19.50 |
10 |
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.50 |
19.50 |
|
|||||
D15-Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.50 |
19.50 |
|
|||||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
15.50 |
19.50 |
|
|||||
10 |
Quản lý văn hóa |
52220342 |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.50 |
10 |
20.75 |
10 |
|
C19-Văn, Sử, GDCD |
15.50 |
20.75 |
|
|||||
C20-Văn, Địa, GDCD |
15.50 |
20.75 |
|
|||||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.50 |
20.75 |
|
|||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.50 |
20 |
18.50 |
10 |
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.50 |
18.50 |
|
|||||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
15.50 |
18.50 |
|
|||||
12 |
Tài chính-Ngân hàng |
52340201 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.50 |
10 |
20.00 |
10 |
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.50 |
20.00 |
|
|||||
D01-Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.50 |
20.00 |
|
|||||
13 |
Kế toán |
52340301 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.50 |
40 |
19.00 |
10 |
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.50 |
19.00 |
|
|||||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
15.50 |
19.00 |
|
|||||
14 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.50 |
20 |
19.25 |
10 |
|
B00-Toán, Hóa, Sinh |
15.50 |
19.25 |
|
|||||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
19.25 |
|
|||||
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
19.25 |
|
|||||
15 |
Khoa học máy tính |
52480101 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.50 |
5 |
18.75 |
5 |
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.50 |
18.75 |
|
|||||
16 |
Nông học |
52620109 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.50 |
10 |
19.75 |
10 |
|
B00-Toán, Hóa, Sinh |
15.50 |
19.75 |
|
|||||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
19.75 |
|
|||||
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
19.75 |
|
|||||
17 |
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.50 |
20 |
19.25 |
10 |
|
B00-Toán, Hóa, Sinh |
15.50 |
19.25 |
|
|||||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
19.25 |
|
|||||
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
19.25 |
|
|||||
18 |
Công tác xã hội |
52760101 |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.50 |
20 |
19.75 |
10 |
|
C19-Văn, Sử, GDCD |
15.50 |
19.75 |
|
|||||
C20-Văn, Địa, GDCD |
15.50 |
19.75 |
|
|||||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.50 |
19.75 |
|
|||||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
50 |
|
10 |
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00-Toán, Văn,NK GDMN |
16.00 |
20 |
18.50 |
10 |
NK GDMN |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
C01-Văn, Toán, Lý |
16.00 |
30 |
|
|
|
C03-Văn, Toán, Sử |
16.00 |
|
|
|
||||
C04-Văn, Toán, Địa |
16.00 |
|
|
|
||||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
16.00 |
|
|
|
2. Cách tính điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đối với các ngành không có môn chính ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn 3)(làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Đối với các ngành có môn chính ĐXT = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Môn chính x 2)) x 3/4](làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Đối với các ngành xét tuyển theo hình thức lấy kết quả học tập lớp 12 thì điểm trung bình các môn văn hóa để xét tuyển phải từ 6 điểm trở lên.
3. Hồ sơ xét tuyển:
- Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017: thí sinh nộp hồ sơ theo mẫu đính kèm (click tải về)
- Đối với xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12: thí sinh nộp hồ sơ giống như đợt 1
4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ngành Hình thức nộp: nộp trực tiếp tại trường hoặc qua dịch vụ thu hộ của Bưu điện
5. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ 13/8/2017 đến 17g00 ngày 21/8/2017 (kể cả thứ 7 và chủ nhật)
6. Phương thức nộp hồ sơ:
- Nộp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ - Phòng Khảo thí và ĐBCLĐT, số 783, đường Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 02773. 882.258
Theo TTHN