Đại học Tây Đô xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2017

Mã trường: DTD I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2017 TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2017 Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2017 (áp ...

Mã trường: DTD

I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2017

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2017

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2017 (áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ)

Ghi chú

Các ngành đào tạo đại học

1

52480201

Công nghệ thông tin

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC.

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN

15,5

14,5

2

52520201

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC.

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN

15,5

14,5

3

52510102

Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC.

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN

15,5

14,5

4

52620301

Nuôi trồng thủy sản

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC

D07: TOÁN, HÓA HỌC, NGOẠI NGỮ

15,5

14,5

5

52340301

Kế toán

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ

15,5

14,5

6

52340201

Tài chính ngân hàng

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ

15,5

14,5

7

52340101

Quản trị kinh doanh

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ

15,5

14,5

8

52220330

Văn học

C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ

C00: NGỮ VĂN, LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ

D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ

D15: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, ĐỊA LÝ

15,5

14,5

9

52220113

Việt Nam học

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

C00: NGỮ VĂN, LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ

D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ

D15: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, ĐỊA LÝ

15,5

14,5

10

52220201

Ngôn ngữ Anh

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ

D15: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, ĐỊA LÝ

D66: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN

15,5

14,5

11

52720401

Dược học

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC

D07: TOÁN, HÓA HỌC, NGOẠI NGỮ

C02: TOÁN, HÓA HỌC, NGỮ VĂN

15,5

14,5

12

52720501

Điều dưỡng

A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC.

B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC

D08: TOÁN, SINH HỌC, NGOẠI NGỮ

B03: TOÁN, SINH HỌC, NGỮ VĂN

15,5

14,5

13

52540101

Công nghệ thực phẩm

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC.

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN

15,5

14,5

14

52850103

Quản lý đất đai

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

15,5

14,5

15

52850101

Quản lý tài nguyên - môi trường

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

15,5

14,5

16

52520320

Kỹ thuật môi trường

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC.

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN

15,5

14,5

17

52380107

Luật kinh tế

C00: NGỮ VĂN, LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ

D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ

D84: TOÁN, NGOẠI NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN

D66: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN

15,5

14,5

18

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC

A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ

D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ

C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ

15,5

14,5

19

52640101

Thú y

B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC

A06: TOÁN -HOÁ -ĐỊA

B02: TOÁN – SINH – ĐỊA

C02: TOÁN, HÓA HỌC, NGỮ VĂN

15,5

14,5

   Khi tham gia xét tuyển, thí sinh được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng cụ thể như sau:

Khu vực:

KV1: + 1,5 điểm.

KV2-NT: + 1 điểm

KV2: + 0,5 điểm.

Đối tượng:

Nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04): + 2 điểm.

Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07): + 1 điểm.
II. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ):

Đối tượng tuyển sinh

Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2017 và các năm về trước (không giới hạn tuổi).
2. Điều kiện xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT.

- Tổng trung bình điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên đối với bậc đại học. Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 hình xét tuyển dưới đây:

+ Hình thức 1: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển ≥ 18 điểm.

Điểm xét tuyển = (TB cả năm 12 môn 1 + TB cả năm 12 môn 2 + TB cả năm 12 môn 3) ≥ 18

+ Hình thức 2: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển ≥ 18 điểm.

Điểm TB môn 1 = (TB cả năm 10 môn 1 + TB cả năm 11 môn 1 + TB HKI 12 môn 1) : 3

Điểm TB môn 2 = (TB cả năm 10 môn 2 + TB cả năm 11 môn 2 + TB HKI 12 môn 2) : 3

Điểm TB môn 3 = (TB cả năm 10 môn 3 + TB cả năm 11 môn 3 + TB HKI 12 môn 3) : 3

Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 2) ≥ 18

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Tây Đô (Mẫu 01: xét tuyển theo hình thức 1; mẫu 02 đối với xét tuyển theo hình thức 2).

- Bản sao có chứng thực học bạ THPT.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu thí sinh thuộc diện đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh).

- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.

Thời gian xét tuyển:

- Đợt 3: từ 01/7/2017 đến 20/7/2017

- Đợt 4: từ 21/7/2017 đến 10/8/2017

- Đợt 5: từ 11/8/2017 đến 31/8/2017

- Đợt 6: từ 01/9/2017 đến 20/9/2017

Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường (www.tdu.edu.vn)

 Theo TTHN

0