Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng Năm 2017

Trường Đại học Xây Dựng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2017. Cách thức tính điểm xét tuyển và điểm chuẩn chi tiết của từng ngành đã được cập nhật chi tiết tại đây: Kết quả xét tuyển đợt 1 vào đại học hệ chính quy năm 2017 và kế hoạch nhập học cho sinh viên khóa 62 ...


Trường Đại học Xây Dựng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2017. Cách thức tính điểm xét tuyển và điểm chuẩn chi tiết của từng ngành đã được cập nhật chi tiết tại đây:

Kết quả xét tuyển đợt 1 vào đại học hệ chính quy năm 2017 và kế hoạch nhập học cho sinh viên khóa 62 (niên khóa 2017 - 2022)

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 2355/QĐ-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017;

Căn cứ kết quả xét tuyển của Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017, Trường Đại học Xây dựng thông báo:

1. Cách xác định điểm xét tuyển:

1.1. Đối với tổ hợp môn xét tuyển có 2 môn thi chính (Ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị)

(Môn 1 x 2) + Môn 2 + (Môn 3 x 2)

ĐX = ----------------------  x 3 + Tổng điểm ƯT (KV, ĐT)

1.2. Đối với tổ hợp môn xét tuyển có 1 môn thi chính (Các ngành, chuyên ngành còn lại)

(Môn 1 x 2) + Môn 2 + Môn 3

ĐX = -------------------  x 3 + Tổng điểm ƯT (KV, ĐT)

2. Tiêu chí phụ: Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách, nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên: 1. Tổng điểm gốc của tổ hợp chưa làm tròn và điểm ưu tiên; 2. Điểm môn Toán; 3. Điểm môn Vật lý (đối với các tổ hợp A00, A01 và D29) hoặc Vẽ Mỹ thuật (đối với tổ hợp V00); 4. Thứ tự nguyện vọng.

3. Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2017:

3.1. Với tổ hợp: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật: (Môn Toán và Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2)

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

Kiến trúc

52580102

17,25

2

Quy hoạch vùng và đô thị

52580105

15,50


3. 2. Với các tổ hợp: Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh/ Tiếng Pháp (môn Toán nhân hệ số 2)

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

52580201_01

23,50

2

Hệ thống kỹ thuật trong công trinh

52580201_02

22

3

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

52580201 03

15,25

4

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ diện

52580201 04

15,50

5

Tin học xây dụng

52580201 05

15,50

6

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

(Chuvên ngành: Xcw dụng cần đường)

52580205_01

18,75

7

Cấp thoát nước

52110104

15.75

8

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

52510406

16.50

9

Kỹ thuật Công trình biển

52580203

15,50

10

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

52510105

16

11

Công nghệ thông tin

52480201

23,25

12

Máy xây dụng

52520103 01

15,75

13

Cơ giới hoá xây dụng

52520103 02

16

14

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

(Chuyênngành: Kỹ thuật Trắc dịaxây dụng-Địachính)

52520503_01

15,75

15

Kinh tế xây dụng

52580301

21

16

Kinh tế và quản lý đô thị

52580302 01

16

17

Kinh tế và quản lý bất động sản

52580302_02

14,75

 Theo TTHN

0