Điểm chuẩn năm 2017 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo tại các cơ sở đào tạo của Trường như sau: I. Điểm chuẩn các ngành đối với HSPT – KV3 như sau: 1. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh TT ...
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo tại các cơ sở đào tạo của Trường như sau:
I. Điểm chuẩn các ngành đối với HSPT – KV3 như sau:
1. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật xây dựng (52580208) |
350 |
21.50 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (52580211) |
100 |
18.00 |
|
3 |
Kiến trúc (52580102) |
250 |
23.50 |
|
4 |
Kiến trúc cảnh quan (52580110) |
75 |
21.75 |
|
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (52580105) |
100 |
20.75 |
|
6 |
Thiết kế nội thất (52210405) |
75 |
23.00 |
|
7 |
Thiết kế công nghiệp (52210402) |
75 |
22.00 |
|
8 |
Thiết kế đồ họa (52210403) |
120 |
23.25 |
|
9 |
Thiết kế thời trang (52210404) |
40 |
22.75 |
|
Tổng cộng: |
1185 |
2. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế nội thất (52210405) |
40 |
17.00 |
|
2 |
Kiến trúc (52580102) |
50 |
20.50 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng (52580208) |
75 |
16.50 |
|
Tổng cộng: |
165 |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Cần Thơ phải co hô khâu tai 13 tınh/thanh ĐBSCL gồm: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang và Cà Mau.
3. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kiến trúc (52580102) |
50 |
18.50 |
|
2 |
Kỹ thuật xây dựng (52580208) |
50 |
15.50 |
|
Tổng cộng: |
100 |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Đà Lạt phải co hô khâu tai 5 tınh Tây Nguyên và 8 tỉnh thành Nam Trung Bộ gồm: Đắk Lắk, Gia lai, Kon tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận.
Theo TTHN