Điểm chuẩn năm 2017 Trường Đại học Duy Tân
Ngày 31/7, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân công bố điểm trúng tuyển vào Đại học đợt 1 năm 2017 theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và theo Học bạ lớp 12. Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên = 15.5 điểm ...
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên = 15.5 điểm |
Ngoại trừ: điểm Trúng tuyển - Ngành Bác sĩ Đa khoa: 21 điểm - Ngành Dược sĩ Đại học: 17.5 điểm - Ngành Thiết kế số: 17 điểm - Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm - Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):
- Điểm trúng tuyển theo phương thức Xét học bạ lớp 12: tổng điểm 3 môn Xét tuyển = 18 điểm
|
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm |
Tổ hợp Xét tuyển |
|
1 |
Kỹ thuật Mạng máy tính |
52480103 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
2 |
Công nghệ Phần mềm |
52480103 |
15.5 |
||
3 |
Thiết kế Đồ họa |
52480103 |
15.5 |
||
4 |
Hệ thống Thông tin Quản lý |
52340405 |
15.5 |
||
5 |
Điện Tự động |
52510301 |
15.5 |
||
6 |
Thiết kế Số |
52510301 |
17 |
||
7 |
Điện tử - Viễn thông |
52510301 |
15.5 |
||
8 |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
52340101 |
15.5 |
||
9 |
Quản trị Kinh doanh Marketing |
52340101 |
15.5 |
||
10 |
Tài chính Doanh nghiệp |
52340201 |
15.5 |
||
11 |
Ngân hàng |
52340201 |
15.5 |
||
12 |
Kế toán Kiểm toán |
52340301 |
15.5 |
||
13 |
Kế toán Doanh nghiệp |
52340301 |
15.5 |
||
14 |
Ngoại thương |
52340101 |
15.5 |
||
15 |
Kinh doanh Thương mại |
52340101 |
15.5 |
||
16 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
52580201 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
17 |
Xây dựng Cầu đường |
52510102 |
15.5 |
||
18 |
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
52510102 |
15.5 |
||
19 |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
52510406 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
52850101 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
21 |
Công nghệ Thực phẩm |
52540101 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
22 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
52340103 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
23 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
52340103 |
15.5 |
||
24 |
Điều dưỡng Đa khoa |
52720501 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
25 |
Dược sỹ Đại học |
52720401 |
17.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
26 |
Văn - Báo chí |
52220330 |
15.5 |
1.Văn, Sử, Địa |
|
27 |
Văn hoá Du lịch |
52220113 |
15.5 |
||
28 |
Truyền thông Đa phương tiện |
52380107 |
15.5 |
||
29 |
Quan hệ Quốc tế |
52310206 |
15.5 |
||
30 |
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
52220201 |
15.5 |
1.Toán, Văn, Anh |
|
31 |
Tiếng Anh Du lịch |
52220201 |
15.5 |
||
32 |
Kiến trúc Công trình (Vẽ *2) |
52580102 |
16.5 |
1.Toán, Lý, Vẽ |
|
33 |
Kiến trúc Nội thất (Vẽ *2) |
52580102 |
16.5 |
||
34 |
Luật Kinh tế |
52380107 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
35 |
Bác sĩ Đa khoa |
52720101 |
21 |
1. Toán, Hóa, Sinh |
Theo TTHN