06/06/2018, 15:51
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - 2010
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm).( hệ Đại học) | A | 14 | |
2 | 101 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm)( hệ Đại học) . | D1 | 14 | |
3 | 102 | Công nghệ kỹ thuật điện (các chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường và điều khiển tự | A | 14 | |
4 | 103 | Công nghệ kỹ thuật điện tử (các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử - Viễn thông)( hệ Đ | A | 14 | |
5 | 104 | Công nghệ chế tạo máy( hệ Đại học) | A | 14 | |
6 | 105 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí)( hệ Đại học) | A | 13 | |
7 | 106 | Công nghệ kỹ thuật ôtô. | A | 14 | |
8 | 106 | Công nghệ kỹ thuật ôtô.( hệ Đại học) | A | 13 | |
9 | 106 | Công nghệ kỹ thuật ôtô( hệ Đại học) . | Đại học D1 | 13 | |
10 | 108 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp( hệ Đại học) | A | 13 | |
11 | 108 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp( hệ Đại học) | D1 | 13 | |
12 | 109 | Công nghệ cơ điện( hệ Đại học) | A | 13 | |
13 | 109 | Công nghệ cơ điện tử( hệ Đại học) | A | 13 | |
14 | 111 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữ | A | 13 | |
15 | 112 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường)( hệ Đại học) | A | 13 | |
16 | 400 | Quản trị kinh doanh( hệ Đại học) | A | 13 | |
17 | 400 | Quản trị kinh doanh( hệ Đại học) | D1 | 13 | |
18 | 401 | Kế toán.( hệ Đại học) | A | 14 | |
19 | 401 | Kế toán ( hệ Đại học) | D1 | 14 | |
20 | 701 | Tiếng Anh( hệ Đại học) | D1 | 13 | |
21 | C65 | Công nghệ thông tin(Cao Đẳng) | A | 10 | |
22 | C65 | Công nghệ thông tin(Cao Đẳng). | D1 | 10 | |
23 | C66 | Công nghệ kỹ thuật điện(Cao Đẳng) | A | 10 | |
24 | C67 | Công nghệ kỹ thuật điện tử.(Cao Đẳng) | A | 10 | |
25 | C68 | Công nghệ chế tạo máy(Cao Đẳng) | A | 10 | |
26 | C69 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí(Cao Đẳng). | A | 10 | |
27 | C70 | Công nghệ kỹ thuật ôtô(Cao Đẳng). | A | 10 | |
28 | C71 | Công nghệ cơ điện tử(Cao Đẳng) | A | 10 | |
29 | C72 | Công nghệ cơ điện(Cao Đẳng) | A | 10 | |
30 | C73 | Công nghệ may(Cao Đẳng) | A | 10 | |
31 | C73 | Công nghệ may(Cao Đẳng) | D1 | 10 | |
32 | C74 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp(Cao Đẳng) | A | 10 | |
33 | C74 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp(Cao Đẳng). | D1 | 10 |