06/06/2018, 15:37
Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM - 2011
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 100 | Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | A | 13 | |
| 2 | 101 | Cơ khí nông lâm | A | 13 | |
| 3 | 102 | Chế biến lâm sản | A | 13 | |
| 4 | 103 | Công nghệ giấy và bột giấy | A | 13 | |
| 5 | 112 | Thiết kế đồ gỗ và nội thất | A | 13 | |
| 6 | 104 | Công nghệ thông tin | A | 13 | |
| 7 | 105 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A | 13 | |
| 8 | 106 | Kĩ thuật điều khiển tự đông hóa | A | 13 | |
| 9 | 108 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A | 13 | |
| 10 | 109 | Công nghệ kĩ thuật ôtô | A | 13 | |
| 11 | 107 | Công nghệ kĩ thuật Hóa học | A | 14 | |
| 12 | 107 | Công nghệ kĩ thuật Hóa học: | B | 15 | |
| 13 | 300 | Công nghệ sản xuất động vật ( Chăn nuôi ) | A | 13 | |
| 14 | 300 | Công nghệ sản xuất động vật ( Chăn nuôi ): | B | 14 | |
| 15 | 321 | Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | A | 13 | |
| 16 | 321 | Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi: | B | 14 | |
| 17 | 301 | Bác sỹ thú y | A | 14 | |
| 18 | 301 | Bác sỹ thú y: | B | 15 | |
| 19 | 302 | Dược thú y | A | 14 | |
| 20 | 302 | Dược thú y: | B | 15 | |
| 21 | 303 | Nông học ( cây trồng và giống cây trồng ) | A | 13 | |
| 22 | 303 | Nông học ( cây trồng và giống cây trồng ): | B | 14 | |
| 23 | 304 | Bảo vệ thực vật | A | 13 | |
| 24 | 304 | Bảo vệ thực vật: | B | 14 | |
| 25 | 305 | Lâm nghiệp | A | 13 | |
| 26 | 305 | Lâm nghiệp: | B | 14 | |
| 27 | 306 | Nông lâm kết hợp | A | 13 | |
| 28 | 306 | Nông lâm kết hợp: | B | 14 | |
| 29 | 307 | Quản lý tài nguyên rừng | A | 13 | |
| 30 | 307 | Quản lý tài nguyên rừng: | B | 14 | |
| 31 | 323 | Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | A | 13 | |
| 32 | 323 | Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp: | B | 14 | |
| 33 | 308 | Nuôi trồng thủy sản | A | 13 | |
| 34 | 308 | Nuôi trồng thủy sản: | B | 14 | |
| 35 | 309 | Ngư y ( Bệnh học thủy sản ) | A | 13 | |
| 36 | 309 | Ngư y ( Bệnh học thủy sản ): | B | 14 | |
| 37 | 324 | Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản | A | 13 | |
| 38 | 324 | Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản: | B | 14 | |
| 39 | 310 | Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: | A | 13.5 | |
| 40 | 310 | Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: | B | 15.5 | |
| 41 | 311 | Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời | A | 13.5 | |
| 42 | 311 | Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời: | B | 15.5 | |
| 43 | 318 | Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm | A | 13.5 | |
| 44 | 318 | Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm: | B | 15.5 | |
| 45 | 312 | Công nghệ Sinh học | A | 14.5 | |
| 46 | 312 | Công nghệ Sinh học: | B | 17.5 | |
| 47 | 325 | Công nghệ Sinh học môi trường | A | 13 | |
| 48 | 325 | Công nghệ Sinh học môi trường: | B | 14 | |
| 49 | 313 | Kỹ thuật Môi truờng | A | 13 | |
| 50 | 313 | Kỹ thuật Môi truờng: | B | 15 | |
| 51 | 314 | Quản lí Môi truờng | A | 13 | |
| 52 | 314 | Quản lí Môi truờng: | B | 15 | |
| 53 | 319 | Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái | A | 13 | |
| 54 | 319 | Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái: | B | 15 | |
| 55 | 315 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 13 | |
| 56 | 315 | Công nghệ chế biến thủy sản: | B | 14.5 | |
| 57 | 316 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A | 13 | |
| 58 | 316 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp: | B | 14 | |
| 59 | 320 | Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | A | 13 | |
| 60 | 320 | Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp: | B | 14 | |
| 61 | 317 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A | 13 | |
| 62 | 317 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên: | B | 14 | |
| 63 | 322 | Thiết kế cảnh quan | A | 13 | |
| 64 | 322 | Thiết kế cảnh quan: | B | 14 | |
| 65 | 400 | Kinh tế nông lâm | A.D1 | 13 | |
| 66 | 401 | Kinh tế tài nguyên Môi trường | A.D1 | 13 | |
| 67 | 402 | Phát triển nông thôn | A.D1 | 13 | |
| 68 | 403 | Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) | A.D1 | 14 | |
| 69 | 404 | Quản trị Kinh doanh thư¬ơng mại | A.D1 | 14 | |
| 70 | 410 | Quản trị Tài chính | A.D1 | 14 | |
| 71 | 409 | Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A.D1 | 13 | |
| 72 | 405 | Kế toán | A.D1 | 14 | |
| 73 | 406 | Quản lí đất đai | A.D1 | 14 | |
| 74 | 407 | Quản lí thị tr¬ường bất động sản | A.D1 | 14 | |
| 75 | 408 | Công nghệ địa chính | A.D1 | 14 | |
| 76 | 110 | Hệ thống thông tin địa lý | A.D1 | 13 | |
| 77 | 111 | Hệ thống thông tin môi trường | A.D1 | 13 | |
| 78 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 17.5 | Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2 |
| 79 | 703 | Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh) | D1.D3 | 17.5 | Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2 |
| 80 | 118 | Nông học | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 81 | 118 | Nông học: | B | 14 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 82 | 120 | Lâm nghiệp | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 83 | 120 | Lâm nghiệp: | B | 14 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 84 | 121 | Kế toán | A.D1 | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 85 | 122 | Quản lí đất đai | A.D1 | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 86 | 123 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 87 | 123 | Quản lí tài nguyên và môi trường: | B | 14 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 88 | 124 | Công nghệ thực phẩm | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 89 | 124 | Công nghệ thực phẩm: | B | 14 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 90 | 125 | Thú y | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 91 | 125 | Thú y: | B | 14 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai |
| 92 | 218 | Nông học | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |
| 93 | 218 | Nông học: | B | 14 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |
| 94 | 219 | Công nghệ thông tin | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |
| 95 | 222 | Quản lí đất đai | A.D1 | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |
| 96 | 221 | Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường ) | A.D1 | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |
| 97 | 223 | Quản lí môi trường ( chuyên ngành quản lí môi trường và du lịch sinh thái ) | A | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |
| 98 | 223 | Quản lí môi trường ( chuyên ngành quản lí môi trường và du lịch sinh thái ): | B | 14 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |
| 99 | 224 | Kinh tế nông lâm | A.D1 | 13 | ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận |