Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM - 2011

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 100 Cơ khí chế biến bảo quản NSTP A 13
2 101 Cơ khí nông lâm A 13
3 102 Chế biến lâm sản A 13
4 103 Công nghệ giấy và bột giấy A 13
5 112 Thiết kế đồ gỗ và nội thất A 13
6 104 Công nghệ thông tin A 13
7 105 Công nghệ kĩ thuật nhiệt A 13
8 106 Kĩ thuật điều khiển tự đông hóa A 13
9 108 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A 13
10 109 Công nghệ kĩ thuật ôtô A 13
11 107 Công nghệ kĩ thuật Hóa học A 14
12 107 Công nghệ kĩ thuật Hóa học: B 15
13 300 Công nghệ sản xuất động vật ( Chăn nuôi ) A 13
14 300 Công nghệ sản xuất động vật ( Chăn nuôi ): B 14
15 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi A 13
16 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi: B 14
17 301 Bác sỹ thú y A 14
18 301 Bác sỹ thú y: B 15
19 302 Dược thú y A 14
20 302 Dược thú y: B 15
21 303 Nông học ( cây trồng và giống cây trồng ) A 13
22 303 Nông học ( cây trồng và giống cây trồng ): B 14
23 304 Bảo vệ thực vật A 13
24 304 Bảo vệ thực vật: B 14
25 305 Lâm nghiệp A 13
26 305 Lâm nghiệp: B 14
27 306 Nông lâm kết hợp A 13
28 306 Nông lâm kết hợp: B 14
29 307 Quản lý tài nguyên rừng A 13
30 307 Quản lý tài nguyên rừng: B 14
31 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp A 13
32 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp: B 14
33 308 Nuôi trồng thủy sản A 13
34 308 Nuôi trồng thủy sản: B 14
35 309 Ngư y ( Bệnh học thủy sản ) A 13
36 309 Ngư y ( Bệnh học thủy sản ): B 14
37 324 Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản A 13
38 324 Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản: B 14
39 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: A 13.5
40 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: B 15.5
41 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời A 13.5
42 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời: B 15.5
43 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm A 13.5
44 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm: B 15.5
45 312 Công nghệ Sinh học A 14.5
46 312 Công nghệ Sinh học: B 17.5
47 325 Công nghệ Sinh học môi trường A 13
48 325 Công nghệ Sinh học môi trường: B 14
49 313 Kỹ thuật Môi truờng A 13
50 313 Kỹ thuật Môi truờng: B 15
51 314 Quản lí Môi truờng A 13
52 314 Quản lí Môi truờng: B 15
53 319 Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái A 13
54 319 Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái: B 15
55 315 Công nghệ chế biến thủy sản A 13
56 315 Công nghệ chế biến thủy sản: B 14.5
57 316 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A 13
58 316 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp: B 14
59 320 Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp A 13
60 320 Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp: B 14
61 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A 13
62 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên: B 14
63 322 Thiết kế cảnh quan A 13
64 322 Thiết kế cảnh quan: B 14
65 400 Kinh tế nông lâm A.D1 13
66 401 Kinh tế tài nguyên Môi trường A.D1 13
67 402 Phát triển nông thôn A.D1 13
68 403 Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) A.D1 14
69 404 Quản trị Kinh doanh thư¬ơng mại A.D1 14
70 410 Quản trị Tài chính A.D1 14
71 409 Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A.D1 13
72 405 Kế toán A.D1 14
73 406 Quản lí đất đai A.D1 14
74 407 Quản lí thị tr¬ường bất động sản A.D1 14
75 408 Công nghệ địa chính A.D1 14
76 110 Hệ thống thông tin địa lý A.D1 13
77 111 Hệ thống thông tin môi trường A.D1 13
78 701 Ngôn ngữ Anh D1 17.5 Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2
79 703 Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh) D1.D3 17.5 Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2
80 118 Nông học A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
81 118 Nông học: B 14 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
82 120 Lâm nghiệp A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
83 120 Lâm nghiệp: B 14 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
84 121 Kế toán A.D1 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
85 122 Quản lí đất đai A.D1 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
86 123 Quản lí tài nguyên và môi trường A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
87 123 Quản lí tài nguyên và môi trường: B 14 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
88 124 Công nghệ thực phẩm A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
89 124 Công nghệ thực phẩm: B 14 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
90 125 Thú y A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
91 125 Thú y: B 14 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Gia Lai
92 218 Nông học A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
93 218 Nông học: B 14 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
94 219 Công nghệ thông tin A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
95 222 Quản lí đất đai A.D1 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
96 221 Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường ) A.D1 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
97 223 Quản lí môi trường ( chuyên ngành quản lí môi trường và du lịch sinh thái ) A 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
98 223 Quản lí môi trường ( chuyên ngành quản lí môi trường và du lịch sinh thái ): B 14 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
99 224 Kinh tế nông lâm A.D1 13 ĐH Nông Lâm - Phân hiệu Ninh Thuận
0