06/06/2018, 15:21
Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên - 2012
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị Văn phòng | D1 | 13.5 | ||
2 | Công nghệ thông tin, Kĩ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính | A,A1 | 13 | ||
3 | Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức | A,A1 | 13 | ||
4 | Công nghệ kĩ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện | A,A1 | 13 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - truyền thông: Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lí thông tin, Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 | ||
6 | Công nghệ kĩ thuật điện điện tử, Kĩ thuật y sinh | A,A1 | 13 | ||
7 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot | A,A1 | 13 | ||
8 | Hệ thống thông tin quản lí: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử | A,A1 | 13 | ||
9 | Quản trị Văn phòng | A,A1 | 13 | ||
10 | Công nghệ thông tin, Kĩ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính | D1 | 13.5 | ||
11 | Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức | D1 | 13.5 | ||
12 | Công nghệ kĩ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện | D1 | 13.5 | ||
13 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - truyền thông: Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lí thông tin, Công ngh | D1 | 13.5 | ||
14 | Công nghệ kĩ thuật điện điện tử, Kĩ thuật y sinh | D1 | 13.5 | ||
15 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot | D1 | 13.5 | ||
16 | Hệ thống thông tin quản lí: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử | D1 | 13.5 | ||
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D1 | 13.5 |