Điểm chuẩn trường Đại Học Cần Thơ - 2011

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Sư phạm Toán học A 15.5
2 102 Sư  phạm Toán - Tin học A 13
3 103 Toán ứng dụng A 13
4 104 Sư phạm Vật lý  A 13
5 105 Sư phạm Vật lý - Tin học A 13
6 106 Sư phạm Vật lý - Công nghệ A 13
7 107 Giáo dục Tiểu học A.D1 14
8 108 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A 13
9 109 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) A 13
10 110 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)  A 13
11 111 Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy) A 13
12 112 Kỹ thuật công trình XD (XD dân dụng và CN) A 16.5
13 113 Kỹ thuật công trình XD (XD cầu đường) A 14
14 114 Kỹ thuật môi trường A 13
15 115 Kỹ thuật điện tử truyền thông   A 14.5
16 116 Kỹ thuật điện. điện tử (Kỹ thuật điện) A 13.5
17 117 Kỹ thuật cơ điện tử A 13
18 118 Quản lý công nghiệp A 13
19 120 Hệ thống thông tin A 13
20 121 Kỹ thuật phần mềm A 14
21 122 Truyền thông và mạng máy tính  A 13.5
22 123 Khoa học máy tính A 13
23 124 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A 13
24 125 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 13
25 126 Kỹ thuật máy tính A 13
26 201 Công nghệ thực phẩm A 15
27 202 Công nghệ thực phẩm (Chế biến thủy sản) A 13
28 203 Sư  phạm Hóa học A 15.5
29 203 Sư  phạm Hóa học: B 16.5
30 204 Hóa học A 17
31 204 Hóa học: B 18
32 205 Hóa học (Hóa dược) A 18.5
33 205 Hóa học (Hóa dược): B 19.5
34 206 Kỹ thuật hóa học  A 13.5
35 301 Sư phạm Sinh học B 14.5
36 302 Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp B 14
37 303 Sinh học  B 14
38 304 Công nghệ sinh học A 17.5
39 304 Công nghệ sinh học: B 18.5
40 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) B 14
41 306 Thú y (Thú y; Dược thú y) B 15
42 307 Nuôi trồng thủy sản B 15.5
43 308 Bệnh học thủy sản B 14
44 309 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 14
45 310 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng;Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) B 14
46 311 Nông học B 15.5
47 312 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 14
48 313 Bảo vệ thực vật B 17
49 314 Khoa học môi trường A 17
50 314 Khoa học môi trường: B 18
51 315 Khoa học đất B 14
52 317 Sinh học (Vi sinh vật học)  B 15.5
53 318 KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường) A 15.5
54 318 KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường) B 16.5
55 401 Kinh tế  A.D1 15.5
56 402 Kế toán A.D1 15.5
57 403 Tài chính-Ngân hàng (TC-Ngân hàng; TC doanh nghiệp) A.D1 17.5
58 404 Quản trị kinh doanh   A.D1 17
59 405 Kinh tế nông nghiệp A.D1 15
60 406 QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) A.D1 14.5
61 407 Phát triển nông thôn A 13.5
62 407 Phát triển nông thôn: B 14.5
63 408 Quản lý đất đai A 13
64 409 Quản lý nguồn lợi thủy sản  A 13
65 409 Quản lý nguồn lợi thủy sản:  B 14
66 410 KT Nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên-môi trường) A.D1 14.5
67 411 KT Nông nghiệp (Kinh tế thủy sản) A.D1 14.5
68 412 Kế toán (Kế toán - Kiểm toán) A.D1 16.5
69 414 QT Kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A.D1 13.5
70 QT Kinh doanh (Marketing) A.D1 13.5
71 QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) A.D1 13
72 Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) A 16
73 Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại:) C 17
74 Sư phạm Ngữ văn C 16
75 Văn học C 17
76 Sư phạm Lịch sử C 14.5
77 Sư phạm Địa lý C 14
78 Giáo dục công  dân C 14
79 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 16
80 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch: D1 15
81 Sư phạm Tiếng Anh  D1 15
82 Sư phạm Tiếng Pháp  D1.D3 13
83 Ngôn ngữ Anh D1 15
84 Thông tin học D1 13
85 Ngôn ngữ Anh (Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) D1 14.5
86 Ngôn ngữ Pháp  D1.D3 13
87 Giáo dục thể chất T 23
88 Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) A 13
89 Kế toán A.D1 13
90 Tài chính - Ngân hàng A.D1 13
91 QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) A.D1 13
92 Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) A 13
93 Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại): C 14
94 Ngôn ngữ Anh D1 13
0