Điểm chuẩn trường Đại Học Cần Thơ - 2010

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101  SP. Toán học A 15
2 102  SP. Toán - Tin học A 13.5
3 103  Toán ứng dụng A 13
4 104  SP. Vật lý A 15
5 105  SP. Vật lý - Tin học A 13
6 106  SP. Vật lý - Công nghệ A 13
7 107  SP Tiểu học. A 14
8 107  SP Tiểu học D1 14
9 108  Cơ khí Chế tạo máy A 13
10 109  Cơ khí Chế biến A 13
11 110  Cơ khí Giao thông A 13
12 111  Xây dựng công trình thuỷ A 13
13 112  Xây dựng  DD &CN A 16.5
14 113  Xây dựng cầu đường A 15
15 114  Kỹ thuật Môi trường A 13
16 115  Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính) A 14
17 116  Kỹ thuật  Điện A 13
18 117  Cơ Điện tử A 13
19 118  Quản lý công nghiệp A 13
20 120 Hệ thống thông tin A 14
21 121 Kỹ thuật phần mềm A 14
22 122 Mạng máy tính và truyền thông A 14
23 123 Khoa học máy tính A 14
24 124 Tin học ứng dụng A 14
25 201  Công nghệ thực phẩm A 15.5
26 202  Chế biến thủy sản A 13.5
27 203  SP. Hoá học. A 16.5
28 203  SP. Hoá học B 17.5
29 204  Hoá học. A 13
30 204  Hoá học B 14
31 205  Công nghệ Hoá học A 14
32 206  Hoá dược. A 19
33 206  Hoá dược B 20
34 301  SP. Sinh vật  B 14.5
35 302  SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp B 14
36 303  Sinh học B 14.5
37 304  Công nghệ Sinh học. A 16
38 304  Công nghệ Sinh học B 17
39 305  Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y;  Công nghệ giống vật nuôi) B 14
40 306  Thú y (Thú y. Dược thú y) B 15
41 307  Nuôi trồng Thuỷ sản B 14.5
42 308  Bệnh học Thuỷ sản B 14
43 309  Sinh học biển B 14
44 310  Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) B 14
45 311  Nông học B 14
46 312  Hoa viên & Cây cảnh B 14
47 313  Bảo vệ thực vật B 15.5
48 314  Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường). A 15
49 314  Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) B 16
50 315  Khoa học đất B 14
51 316  Lâm sinh đồng bằng B 14
52 317 Vi sinh vật học B 14
53 401  Kinh tế học. A 15.5
54 401  Kinh tế học D1 15.5
55 402  Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán). A 16
56 402  Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) D1 16
57 403  Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp). A 17.5
58 403  Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) D1 17.5
59 404  Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại). A 17
60 404  Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) D1 17
61 405  KT. Nông nghiệp. A 14
62 405  KT. Nông nghiệp D1 14
63 406  Ngoại thương. A 17.5
64 406  Ngoại thương D1 17.5
65 407  Nông nghiệp (Phát triển n.thôn). A 13
66 407  Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) B 14
67 408  Quản lý đất đai A 14
68 409  Quản lý nghề cá. A 13
69 409  Quản lý nghề cá B 14
70 410  KT. Tài nguyên môi trường. A 14.5
71 410  KT. Tài nguyên môi trường D1 14.5
72 411  KT. Thủy sản. A 13.5
73 411  KT. Thủy sản D1 13.5
74 501  Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) A 16
75 501  Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp). C 17
76 601  SP. Ngữ văn C 16.5
77 602  Ngữ văn C 16.5
78 603  SP. Lịch sử  C 15
79 604  SP. Địa lý C 17
80 605  SP. Giáo dục công dân C 14
81 606  Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) C 17.5
82 606  Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch). D1 16.5
83 701  SP. Anh văn D1 16
84 704  SP. Pháp văn D1 13
85 704  SP. Pháp văn. D3 13
86 705  Ngôn ngữ Pháp D1 13
87 705  Ngôn ngữ Pháp. D3 13
88 751  Anh văn D1 16
89 752  Thông tin - Thư viện D1 13
90 753  Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh D1 15
91 901  SP. Thể dục thể thao T 20
92 130  Xây dựng  Dân dụng & C.nghiệp A 13
93 420  Kế toán tổng hợp A 13
94 420  Kế toán tổng hợp. D1 13
95 421  Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) A 13
96 421  Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp). D1 13
97 422  Ngoại thương A 13
98 422  Ngoại thương. D1 13
99 70  Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) A 13
100 70  Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại). C 14
101 756  Anh văn D1 13
0