Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520115 Kĩ thuật nhiệt A 21.5
2 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 21
3 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A 21.5
4 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A1 21
5 7520120 Kĩ thuật hàng không A1 21
6 7520120 Kĩ thuật hàng không A 21.5
7 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 21.5
8 7520103 Kĩ thuật cơ khí A1 21
9 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A1 21
10 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A 21.5
11 7520101 Cơ kĩ thuật A 21.5
12 7520101 Cơ kĩ thuật A1 21
13 Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) A, A1, D1 15
14 Hệ đào tạo liên thông A, A1 16
15 TA1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) D1 26 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
16 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A1 21 Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115
17 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A 21.5 Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115
18 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 ---
19 CN1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) A, A1 18 D510202, D510203, D510205
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 18
21 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A, A1 18
22 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A, A1 18
23 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A 23.5 Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112
24 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A1 23 Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112
25 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A 23.5
26 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A1 23
27 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A 23.5
28 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A1 23
29 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 23.5
30 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A1 23
31 7520212 Kĩ thuật y sinh A 23.5
32 7520212 Kĩ thuật y sinh A1 23
33 7520214 Kĩ thuật máy tính A 23.5
34 7520214 Kĩ thuật máy tính A1 23
35 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A 23.5
36 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 23
37 7480101 Khoa học máy tính A 23.5
38 7480101 Khoa học máy tính A1 23
39 7480103 Kĩ thuật phần mềm A 23.5
40 7480103 Kĩ thuật phần mềm A1 23
41 7480104 Hệ thống thông tin A 23.5
42 7480104 Hệ thống thông tin A1 23
43 7460112 Toán - Tin ứng dụng A 23.5
44 7460112 Toán - Tin ứng dụng A1 23
45 CN2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) A, A1 19 Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302
46 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 19
47 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A, A1 19
48 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 19
49 KT3 Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường A 20.5 Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320
50 7520301 Kĩ thuật hóa học A 20.5
51 7440112 Hoá học A 20.5
52 7320401 Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) A 20.5
53 7420202 Kĩ thuật sinh học A 20.5
54 7520320 Kĩ thuật môi trường A 20.5
55 CN3 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) A 18 Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101
56 7510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A 18
57 7420201 Công nghệ sinh học A 18
58 7540101 Công nghệ thực phẩm A 18
59 KT4 Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT A, A1 18 Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214
60 7520309 Kĩ thuật vật liệu A, A1 18
61 7520310 Kĩ thuật vật liệu kim loại A, A1 18
62 7540201 Kĩ thuật dệt A, A1 18
63 7540204 Công nghệ may A, A1 18
64 7540206 Công nghệ da giày A, A1 18
65 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A, A1 18
66 KT5 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân A, A1 20 Bao gồm mã ngành D520401, D520402
67 7520401 Vật lí kĩ thuật A, A1 20
68 7520402 Kĩ thuật hạt nhân A, A1 20
69 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý A, A1, D1 18 Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
70 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 18
71 7510604 Kinh tế công nghiệp A, A1, D1 18
72 7510601 Quản lí công nghiệp A, A1, D1 18
73 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 18
74 7340301 Kế toán A, A1, D1 18
75 TA2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) D1 26 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
76 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 26 Tiếng Anh nhân hệ số 2
0