06/06/2018, 14:53
Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2014
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A | 21.5 | |
2 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | 21 | |
3 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A | 21.5 | |
4 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A1 | 21 | |
5 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A1 | 21 | |
6 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A | 21.5 | |
7 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A | 21.5 | |
8 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A1 | 21 | |
9 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 21 | |
10 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A | 21.5 | |
11 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A | 21.5 | |
12 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A1 | 21 | |
13 | Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) | A, A1, D1 | 15 | ||
14 | Hệ đào tạo liên thông | A, A1 | 16 | ||
15 | TA1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
16 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
17 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A | 21.5 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
18 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | --- | |
19 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A, A1 | 18 | D510202, D510203, D510205 |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 18 | |
21 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 18 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 18 | |
23 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A | 23.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
24 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A1 | 23 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
25 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 23.5 | |
26 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 23 | |
27 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 23.5 | |
28 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 23 | |
29 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 23.5 | |
30 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23 | |
31 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A | 23.5 | |
32 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A1 | 23 | |
33 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A | 23.5 | |
34 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A1 | 23 | |
35 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 23.5 | |
36 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 23 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 23.5 | |
38 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 23 | |
39 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A | 23.5 | |
40 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A1 | 23 | |
41 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 23.5 | |
42 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 23 | |
43 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A | 23.5 | |
44 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A1 | 23 | |
45 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A, A1 | 19 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 19 | |
47 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A, A1 | 19 | |
48 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 19 | |
49 | KT3 | Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | A | 20.5 | Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320 |
50 | 7520301 | Kĩ thuật hóa học | A | 20.5 | |
51 | 7440112 | Hoá học | A | 20.5 | |
52 | 7320401 | Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) | A | 20.5 | |
53 | 7420202 | Kĩ thuật sinh học | A | 20.5 | |
54 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A | 20.5 | |
55 | CN3 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) | A | 18 | Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101 |
56 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | A | 18 | |
57 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 18 | |
58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18 | |
59 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A, A1 | 18 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
60 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A, A1 | 18 | |
61 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A, A1 | 18 | |
62 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A, A1 | 18 | |
63 | 7540204 | Công nghệ may | A, A1 | 18 | |
64 | 7540206 | Công nghệ da giày | A, A1 | 18 | |
65 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A, A1 | 18 | |
66 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A, A1 | 20 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
67 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A, A1 | 20 | |
68 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A, A1 | 20 | |
69 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A, A1, D1 | 18 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
70 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18 | |
71 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
72 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 18 | |
74 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 18 | |
75 | TA2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
76 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |