06/06/2018, 14:31
Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2016
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
2 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
3 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
4 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 | |
5 | 223 | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
6 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
7 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 | |
8 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
9 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
10 | 214 | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 | |
11 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 | |
12 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 | |
13 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
14 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
15 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
17 | 137 | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
18 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 | |
19 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 | |
20 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 | |
21 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 | |
22 | 126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 | |
23 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
24 | 123 | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
25 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 | |
26 | 117 | Kiến trúc; | V00; V01 | 28.75 | |
27 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 | |
28 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
29 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 | |
30 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 | |
31 | 108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
32 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 | |
33 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
34 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
35 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
36 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 | |
37 | 223 | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
38 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
39 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 | |
40 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
41 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
42 | 214 | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 | |
43 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 | |
44 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 | |
45 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
46 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
47 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
48 | 138 | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
49 | 137 | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
50 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 | |
51 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 | |
52 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 | |
53 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 | |
54 | 126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 | |
55 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
56 | 123 | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
57 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 | |
58 | 117 | Kiến trúc; | V00; V01 | 28.75 | |
59 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 | |
60 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
61 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 | |
62 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 | |
63 | 108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
64 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 |