06/06/2018, 14:05
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | A00 | 28.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 28.2. Điểm môn Toán 9.2. |
2 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | A01 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.4. |
3 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D01 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.4. |
4 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D02 | 26.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.2. Điểm môn Toán 8.2. |
5 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D03 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.25. Điểm môn Toán 9.0. |
6 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D04 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.25. Điểm môn Toán 8.0. |
7 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D06 | 27.25 | |
8 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D07 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.2. |
9 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00 | 28 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.95. Điểm môn Toán 9.2. |
10 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 8.6. |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 8.6. |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D06 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27. Điểm môn Toán 8.2. |
13 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D07 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 9.0. |
14 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.65. Điểm môn Toán 8.4. |
15 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A01 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.4. |
16 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D01 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.4. |
17 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D07 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.8. |
18 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.75. Điểm môn Toán 8.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
19 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 24.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 24.5. Điểm môn Toán 7.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
20 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.1. Điểm môn Toán 8.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
21 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 25.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.7. Điểm môn Toán 7.4. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
22 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.05. Điểm môn Toán 9.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
23 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 25.5 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 25. Điểm môn Toán 7.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
24 | NTH08 | Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01; D07 | 18.75 |