06/06/2018, 14:06
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | B00 | 20.75 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Sinh: 7.5, Hóa: 6, Toán: 6.2 |
2 | 7420101 | Sinh học | D90 | 20.75 | |
3 | 7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D90 | --- | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.25 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 25.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ:Sinh: 9; Hóa: 7; Toán: 7.8 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D90 | 25.25 | |
7 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D90 | --- | |
8 | 7440102 | Vật lý học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.75; Toán: 6.2; Hoá: 6 |
9 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 18 | |
10 | Vật lý học | Vật lý học | D90 | --- | |
11 | 7440102 | Vật lý học | A02 | 18 | |
12 | 7440112 | Hoá học | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Lý 8; Toán 7.6 |
13 | 7440112 | Hoá học | B00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Sinh: 6.75; Toán: 8.4 |
14 | 7440112 | Hoá học | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Toán: 6.8; Anh Văn: 8.6 |
15 | 7440112 | Hoá học | D90 | 25 | |
16 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 9.5; Lý: 6.5; Toán: 8.2 |
17 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | B00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 6.5; Sinh: 8.75; Toán: 8.4 |
18 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 24.25 | |
19 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D24 | --- | |
20 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Lý: 5; Hoá: 6.5; Toán 7 |
21 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A01 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.25; Toán: 7.2, Anh Văn: 6.6 |
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu | B00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 4.5; Sinh: 7; Toán: 7.6 |
23 | 7440122 | Khoa học vật liệu | D07 | --- | |
24 | 7440201 | Địa chất học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 5.8; Hoá: 5.5; Lý: 6.75 |
25 | 7440201 | Địa chất học | B00 | 18 | |
26 | 7440201 | Địa chất học | A01, D07 | --- | |
27 | 7440228 | Hải dương học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 4.8; Lý: 5.25; Hoá: 7 |
28 | 7440228 | Hải dương học | B00 | 18 | |
29 | 7440228 | Hải dương học | A01, D07 | --- | |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 5.5; Toán: 8; Lý: 7 |
31 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 5.75; Hoá: 7; Toán: 7.2 |
32 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.4; Anh Văn: 7 |
33 | 7440301 | Khoa học môi trường | D08 | --- | |
34 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | --- | |
35 | 7460101 | Toán học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.6; Lý: 4.5; Hoá: 6 |
36 | 7460101 | Toán học | A01 | 18 | |
37 | 7460101 | Toán học | D90 | 18 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.6; Lý: 7.75; Hoá: 7.25 |
39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý 7.5; Anh văn: 9.6 |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Anh Văn: 7.8; Hoá: 9.25 |
41 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D08 | 26 | |
42 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8; Lý: 8.25; Hoá: 7.75 |
43 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7.5; Anh Văn: 9 |
44 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.4; Anh Văn: 8; Hoá: 8 |
45 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D08 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Anh văn: 9; Sinh: 7.5 |
46 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.8; Lý 8; Hoá: 8.25 |
47 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Lý: 6.75; Anh Văn: 9.6 |
48 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D07 | 25 | |
49 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D08 | 25 | |
50 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từToán: 6.8; lý: 5.75; Hoá: 7.25 |
51 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A01 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Lý: 7.5; Anh văn: 7 |
52 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Anh văn: 7.2;Hoá: 7.25 |
53 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D29 | --- | |
54 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Lý: 6.25; Toán: 8 |
55 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.5; Sinh: 6.25; Toán: 6.8 |
56 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 22.5 | |
57 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D90 | 22.5 | |
58 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.6; Lý: 7 |
59 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 7.25; Hoá: 7.25; Toán: 7.6 |
60 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 8.2; Anh Văn: 7.2 |
61 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | --- | |
62 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7; hoá: 7.75 |
63 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; lý: 7; anh văn: 8.8 |
64 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | --- | |
65 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07 | --- | |
66 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 4.25; Toán: 8.2; Hoá: 7.5 |
67 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 20.5 | |
68 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A02 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5; Toán: 7.8; Sinh: 6.75 |
69 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | D90 | 20.5 |