ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SỰ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM MÃ TRƯỜNG : SPK 1. Phương thức Tuyển sinh: (1) Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017. (2) Riêng ngành thiết kế thời trang thí sinh có thi môn năng khiếu Vẽ (trang trí màu nước) trong kỳ thi do trường Đại học Sư phạm Kỹ ...
(1) Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017.
(2) Riêng ngành thiết kế thời trang thí sinh có thi môn năng khiếu Vẽ (trang trí màu nước) trong kỳ thi do trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM tổ chức tại trường vào ngày 27/6/2017 hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.
(3) Xét tuyển bằng học bạ THPT (05 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12) các ngành hệ Chất lượng cao bằngđiểm trung bình từng môn theo tổ hợp xét tuyển (tối đa 40% chỉ tiêu).
I. Định nghĩa tổ hợp môn xét tuyển
STT |
Khối |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
1. |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
2. |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
3. |
B00 |
Toán |
Hóa học |
Sinh học |
4. |
D01 |
Toán |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
5. |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
6. |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ trang trí màu |
7. |
V02 |
Toán |
Tiếng Anh |
Vẽ trang trí màu |
8. |
D90 |
Toán |
Tiếng Anh |
Khoa học tự nhiên |
9. |
D96 |
Toán |
Tiếng Anh |
Khoa học xã hội |
II. Danh sách các ngành (chương trình) đào tạo và tổ hợp các các khối xét tuyển năm 2017
Năm 2017, Trường ĐH SPKT TP.HCM tuyển sinh 29 ngành đào tạo đại học. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao Trường tuyển sinh 17 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và 10 chương trình đào tạo được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- Cấp học bổng 50% học phí toàn khóa cho Nữ Sinh viên học 1 trong 8 ngành có dấu * trong danh sách (mức học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Miễn 100% học phí toàn khóa cho Sinh viên học 1 trong 12 chương trình đào tạo Sư phạm Kỹ thuật và ngành Sư phạm tiếng Anh (tên ngành in đậm trong danh sách – có thông báo đăng ký riêng sau khi trúng tuyển nhập học)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
52140231D |
Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trà) |
30 |
D01, D96 |
2 |
52210404D |
Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) |
50 |
V01, V02 |
3 |
52220201D |
Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) |
60 |
D01, D96 |
4 |
52340122D |
Thương mại điện tử (hệ Đại trà) |
70 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
52340301C |
Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
110 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
52340301D |
Kế toán (hệ Đại trà) |
70 |
|
7 |
52480201A |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
70 |
A00, A01, D01, D90 |
8 |
52480201C |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
125 |
|
9 |
52480201D |
Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) |
116 |
|
10 |
52510102A |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) * |
35 |
A00, A01, D01, D90 |
11 |
52510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) * |
125 |
|
12 |
52510102D |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) * |
110 |
|
13 |
52510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) * |
35 |
A00, A01, D01, D90 |
14 |
52510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) * |
120 |
|
15 |
52510201D |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) * |
110 |
|
16 |
52510202A |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) * |
70 |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
52510202C |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) * |
125 |
|
18 |
52510202D |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) * |
110 |
|
19 |
52510203A |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) * |
70 |
A00, A01, D01, D90 |
20 |
52510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) * |
125 |
|
21 |
52510203D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) * |
110 |
|
22 |
52510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) * |
70 |
A00, A01, D01, D90 |
23 |
52510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) * |
125 |
|
24 |
52510205D |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) * |
100 |
|
25 |
52510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) * |
95 |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
52510206D |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) * |
60 |
|
27 |
52510301A |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
70 |
A00, A01, D01, D90 |
28 |
52510301C |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
125 |
|
29 |
52510301D |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà) |
100 |
|
30 |
52510302A |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
35 |
A00, A01, D01, D90 |
31 |
52510302C |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
115 |
|
32 |
52510302D |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà) |
100 |
|
33 |
52510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
35 |
A00, A01, D01, D90 |
34 |
52510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
115 |
|
35 |
52510303D |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) |
100 |
|
36 |
52510304C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
40 |
A00, A01, D01, D90 |
37 |
52510304D |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) |
40 |
|
38 |
52510401D |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) |
60 |
A00, B00, D07, D90 |
39 |
52510402D |
Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) |
50 |
A00, A01, D07, D90 |
40 |
52510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
90 |
A00, B00, D07, D90 |
41 |
52510406D |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) |
60 |
|
42 |
52510501C |
Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
80 |
A00, A01, D01, D90 |
43 |
52510501D |
Công nghệ in (hệ Đại trà) |
40 |
|
44 |
52510601C |
Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
110 |
A00, A01, D01, D90 |
45 |
52510601D |
Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) |
70 |
|
46 |
52510603D |
Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) * |
60 |
A00, A01, D01, D90 |
47 |
52510605D |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) |
60 |
A00, A01, D01, D90 |
48 |
52520212D |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) |
50 |
A00, A01, D01, D90 |
49 |
52540101A |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
35 |
A00, B00, D07, D90 |
50 |
52540101C |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
90 |
|
51 |
52540101D |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) |
60 |
|
52 |
52540204C |
Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
100 |
A00, A01, D01, D90 |
53 |
52540204D |
Công nghệ may (hệ Đại trà) |
60 |
|
54 |
52540301D |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) |
50 |
A00, A01, D01, D90 |
55 |
52580205D |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) * |
60 |
A00, A01, D01, D90 |
56 |
52810501D |
Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) |
30 |
A00, B00, D01, D07 |
Liên hệ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh;
08.3722.5724; 08.3722.2764; Facebook: https://www.facebook.com/UTE.2016/;
Email: tuyensinh@hcmute.edu.vn; Website: www.tuyensinh.hcmute.edu.vn;
Theo Thethaohangngay