Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị năm 2015 (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị năm 2015 (Lần 2) Đề thi thử Đại học môn Vật Lí có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý được VnDoc.com sưu tầm và đăng ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị năm 2015 (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia 2016, mời các bạn tham khảo.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý
Bài tập trắc nghiệm về SÓNG CƠ trong các đề thi Đại học, Cao đẳng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IINĂM HỌC 2015 – MÔN VẬT LÝ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
MÃ ĐỀ: 213
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e =1,6.10–19 C; khối lượng của electron là me=9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU)
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường?
A. Từ trường biến thiên luôn làm xuất hiện điện trường biến thiên.
B. Tốc độ biến thiên của từ trường lớn thì điện trường sinh có tần số càng lớn.
C. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến thiên đều.
D. Điện trường biến thiên đều thì sinh ra từ trường không đổi.
Câu 2: Mạch dao động điện từ lý tưởng có C = 10µF và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng
A. 2.10–4(A). B. 20.10–4(A). C. 4,5.10–2(A). D. 4,47.10–2(A).
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. điện tích trên một bản tụ.
C. năng lượng điện từ
D. năng lượng từ và năng lượng điện
Câu 4: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron có động năng lớn bắn vào:
A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.
B. một kim loại có nguyên tử lượng bất kì.
C. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn.
D. một kim loại khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz, 50Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là
A. fmin = 30 Hz B. fmin = 20 m=Hz C. fmin = 10 Hz D. fmin = 5 Hz
Câu 6: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 7: Urani 23892U phóng xạ α với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri 23490Th. Ban đầu có 23,8 g urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là
A. 100/295. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
Câu 8: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. động năng, thế năng và lực kéo về.
B. vận tốc, gia tốc và động năng.
C. vận tốc, động năng và thế năng.
D. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
Câu 9: Mạch dao động điện từ lý tưởng có L = 0,25 H và C = 2.10-5 F. Tại thời điểm ban đầu điện tích ở tụ điện có giá trị cực đại . Tụ phóng hết điện tích lần đầu tiên sau thời gian
A. 3,5. 10-2 s. B. 2,5. 10-2 s. C. 3,5.10-3 s. D. 2,5. 10-3 s.
Câu 10: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là
A. 124 vòng. B. 62 vòng. C. 248 vòng. D. 113 vòng.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
1. D 2. D 3. C 4. D 5. C 6. B 7. A 8. D 9. C 10. A |
11. D 12. B 13. A 14. D 15. B 16. A 17. A 18. B 19. A 20. B |
21. D 22. A 23. C 24. B 25. A 26. B 27. C 28. C 29. B 30. D |
31. C 32. C 33. A 34. C 35. B 36. D 37. A 38. C 39. B 40. D |
41. D 42. A 43. B 44. D 45. A 46. C 47. B 48. B 49. B 50. C |
51. B 52. C 53. D 54. D 55. C 56. A 57. B 58. C 59. A 60. A |