Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Dương (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Dương (Lần 3) Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 có đáp án đi kèm được ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Dương (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016
có đáp án đi kèm được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học, luyện thi Đại học, Cao đẳng khối A, khối B hữu ích dành cho các bạn thí sinh. Đề thi gồm 4 mã đề trắc nghiệm có đáp án, mời các bạn tham khảo.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Số 3
39 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2016 tỉnh Vĩnh Phúc
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO ĐỢT III- Ngày thi: 16/6/2016 |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2016 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút |
Mã đề thi 116
Cho: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Sr = 88; Ag = 108; I = 127;Ba = 137; Pb = 207
Câu 1: Cho 2,7 gam Al tan hết trong dung dịch NaOH, thu được V lít H2 (đkc). Tính V?
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
Câu 2: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozo là?
A. Benzen B. Svayde C. Etanol D. Ete
Câu 3: Cho các chất: C2H5OH; HCOOH; CH3COOH. Nhiệt độ sôi của các chất lần lượt là:
A. 118,2oC 100,5oC 78,3oC. B. 100,5oC 78,3oC 118,2oC.
C. 78,3oC 118,2oC 100,5oC D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC.
Câu 4: Khi nung Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, ta thu được chất rắn là
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe(OH)3.
Câu 5: Để luyện được 1200 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 85% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình là 2%. Giá trị của x là:
A. 1889,89 B. 1967,85 C. 2092,35 D. Kết quả khác
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với
A. 11 B. 10 C. 12 D. 14.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH?
A. C2H2 B. C6H5OH (phenol) C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 8: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các thí nghiệm sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Ytác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
C. NaHSO4, BaCl2, NaHCO3 D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 10,4 B. 6,4 C. 9,6 D. 6,8
Câu 11: Cho các chất: CH2=CHCl, C6H6 (benzen), CH2=CH-CH=CH2, NH2CH2COOH, CH2=CH-CH3. Số chất có khả năng trùng hợp là?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 12: Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. etyl fomat B. metyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat
Câu 13: Số oxi hóa đặc trưng của Crom là?
A. +2, +3, +6 B. +1, +2, +4, +6 C. +2, +4, +6 D. +3, +4, +6
Câu 14: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm B. Tơ visco C. Tơ nitron D. Tơ capron
Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là
A. 18,0 B. 12,0 C. 14,4 D. 16,8
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016
Đáp án các mã đề
Câu |
Đề 116 |
Đề 117 |
Đề 118 |
Đề 119 |
1 |
A |
D |
B |
B |
2 |
B |
A |
B |
A |
3 |
D |
D |
D |
A |
4 |
A |
A |
D |
C |
5 |
A |
C |
B |
B |
6 |
C |
A |
B |
D |
7 |
B |
D |
C |
D |
8 |
D |
A |
A |
A |
9 |
A |
D |
C |
D |
10 |
D |
C |
C |
B |
11 |
D |
D |
D |
C |
12 |
B |
A |
C |
B |
13 |
A |
A |
A |
B |
14 |
B |
B |
A |
B |
15 |
C |
A |
A |
B |
16 |
D |
B |
A |
D |
17 |
D |
A |
B |
D |
18 |
D |
A |
A |
C |
19 |
B |
C |
A |
B |
20 |
C |
B |
A |
C |
21 |
C |
D |
B |
C |
22 |
A |
D |
D |
C |
23 |
B |
A |
B |
D |
24 |
D |
D |
C |
A |
25 |
C |
B |
C |
B |
26 |
B |
C |
A |
B |
27 |
B |
B |
B |
A |
28 |
D |
B |
D |
C |
29 |
D |
B |
A |
C |
30 |
B |
B |
A |
B |
31 |
B |
D |
C |
C |
32 |
C |
D |
B |
A |
33 |
A |
C |
D |
D |
34 |
C |
B |
A |
C |
35 |
C |
C |
D |
B |
36 |
D |
C |
D |
D |
37 |
C |
C |
B |
A |
38 |
A |
D |
A |
D |
39 |
A |
A |
B |
A |
40 |
A |
B |
C |
C |
41 |
A |
B |
D |
A |
42 |
B |
A |
D |
D |
43 |
A |
C |
D |
A |
44 |
A |
C |
B |
D |
45 |
A |
B |
C |
C |
46 |
B |
C |
C |
D |
47 |
D |
A |
A |
A |
48 |
B |
D |
B |
A |
49 |
C |
C |
D |
B |
50 |
C |
B |
C |
A |