14/01/2018, 17:00

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tháng 5/2016 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tháng 5/2016 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc Đề thi thử đại học năm 2016 môn Hóa có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 gồm 50 câu hỏi trắc ...

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tháng 5/2016 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016

 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn Hóa hữu ích dành cho các bạn học sinh, giúp các bạn luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Lần 1)

Những dạng câu hỏi Hóa học thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Thanh Oai A, Hà Nội (Lần 3)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 5 NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: HÓA HỌC LỚP 12

(Thời gian làm bài: 90 phút, không để thời gian giao đề)

 

Mã đề thi 061

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Phân tử khối của alanin là

A. 75.                           B. 147.                      C. 89.                         D. 117.

Câu 2: Khối lượng của 0,02 mol tripanmitin là

A. 5,92 gam.                B. 6,48 gam.              C. 16,12 gam.              D. 17,8 gam.

Câu 3: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu

A. vàng và đỏ nâu.       B. da cam và vàng.    C. vàng và da cam.         D. đỏ nâu và vàng.

Câu 4: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. CaO.                      B. Al2O3.                    C. MgO.                     D. CuO.

Câu 5: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít.                  B. 1,12 lít.                   C. 6,72 lít.                  D. 3,36 lít.

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 2,24.                      B. 4,48.                       C. 1,12.                     D. 3,36.

Câu 7: Thành phần chính của phân đạm ure là

A. (NH2)2CO.              B. NH4NO3.                  C. (NH4)2CO3.             D. Ca(H2PO4)2.

Câu 8: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Natri.                   B. Dung dịch NaOH.       C. Dung dịch HCl.        D. Quỳ tím.

Câu 9: Thí nghiệm được bố trí như hình sau:

 

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây:

A. C2H2.                   B. C2H4.                      C. CH4.                      D. NH3.

Câu 10: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện?

Câu 11: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được

A. etilen glicol.          B. glixerol.                C. natri stearat.               D. natri panmitat.

Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Polietilen.            B. Tơ visco.             C. Poli(vinyl clorua)          D. Nilon-6.

Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH3-CH=C(CH3)2.                      B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH3-C≡C-CH3.                          D. CH3-CH=CH-CH=CH2.

Câu 14: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính?

A. SO2.                   B. NO2.                     C. CO2.                        D. Cl2.

Câu 15: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là

A. propanal.           B. đimetyl xeton.         C. metyl phenyl xeton.    D. metyl vinyl xeton.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016

1

C

11

B

21

D

31

D

41

A

2

C

12

D

22

A

32

C

42

D

3

B

13

D

23

C

33

C

43

C

4

D

14

C

24

B

34

A

44

B

5

D

15

B

25

D

35

A

45

D

6

A

16

A

26

B

36

A

46

C

7

A

17

A

27

B

37

C

47

B

8

D

18

A

28

B

38

B

48

A

9

B

19

C

29

C

39

B

49

B

10

C

20

D

30

B

40

D

50

A

0