14/01/2018, 16:59

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Lần 4)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Lần 4) Đề thi thử đại học năm 2016 môn Hóa có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 gồm 6 mã đề, mỗi mã ...

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Lần 4)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016

 gồm 6 mã đề, mỗi mã đề có 50 câu trắc nghiệm làm bài trong thời gian 90 phút. VnDoc.com hy vọng đây là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia, luyện thi đại học khối A, luyện thi đại học khối B hữu ích dành cho các bạn học sinh. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Lần 4)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Lần 4)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Lần 4)

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: HÓA, Khối: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có: 05 trang)

Mã đề thi 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Số liên tiếp σ (xích ma) có trong phân tử etilen là:

A. 3                              B. 4                                C. 5                                 D. 6

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. Cl-CH2-CH(Cl)-CH3.                         B. Cl-CH2-CH=CH2.

C. Cl-CH2-CH2-CH2-Cl.                        D. CH3-CH=CH-Cl

Câu 3: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là

A. 13,6 gam.              B. 20,7 gam.                  C. 14,96 gam.                     D. 27,2 gam.

Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.                      B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                        D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 5: Hợp chất C2H2 có tên là:

A. metan.                  B. axetilen                       C. etilen.                            D. benzen.

Câu 6: Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125 đvc với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là

A. PVC                      B. Cao su BuNa              C. PE                                 D. Teflon

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N                  B. C3H7N                         C. C2H7N                          D. C3H9N

Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p1. X có đặc điểm nào sau đây:

A. Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện.

B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.

C. Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3.

D. Đơn chất X có tính lưỡng tính.

Câu 9: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là

A. C2H5CHO.                B. C3H7CHO.                   C. CH3CHO.                  D. HCHO.

Câu 10: Trong các chất có công thức phân tử sau đây, chất nào là axit?

A. CH3COOH.               B. CH3CHO.                     C. C2H5COOCH3            D. CH3COOC2H5.

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 14,0                         B. 7,0                               C. 10,5                            D. 21,0

Câu 12: Phản ứng trùng hợp là phản ứng:

A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime)

B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ

C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ

D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành một phân tử lớn (Polime)

Câu 13: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH.                B. C3H7OH.                       C. CH3OH.                     D. CH3OCH3.

Câu 14: Khi đun nóng dung dịch protein xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau?

A. Biến đổi màu của dung dịch                  B. Có khí không màu bay ra

C. Đông tụ                                               D. Tan tốt hơn

Câu 15: Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?

A. Kết tinh.                  B. Chưng cất                  C. Chiết.                          D. Thăng hoa.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016

132

209

357

485

570

628

1

C

1

B

1

B

1

B

1

C

1

D

2

C

2

B

2

A

2

C

2

A

2

A

3

A

3

B

3

A

3

C

3

D

3

A

4

B

4

C

4

D

4

B

4

C

4

A

5

B

5

D

5

D

5

C

5

C

5

C

6

A

6

B

6

C

6

B

6

C

6

B

7

D

7

A

7

B

7

D

7

B

7

B

8

A

8

A

8

B

8

A

8

B

8

A

9

A

9

D

9

B

9

D

9

A

9

A

10

A

10

D

10

A

10

B

10

C

10

A

11

A

11

A

11

B

11

C

11

C

11

D

12

D

12

A

12

C

12

B

12

A

12

A

13

B

13

A

13

A

13

B

13

D

13

D

14

C

14

B

14

A

14

B

14

C

14

A

15

B

15

A

15

D

15

C

15

B

15

A

16

A

16

A

16

C

16

D

16

A

16

B

17

B

17

C

17

B

17

C

17

D

17

C

18

C

18

D

18

B

18

D

18

D

18

C

19

D

19

D

19

D

19

C

19

C

19

B

20

B

20

B

20

C

20

D

20

C

20

A

21

D

21

C

21

C

21

C

21

A

21

B

22

C

22

A

22

D

22

A

22

C

22

B

23

D

23

D

23

A

23

A

23

D

23

D

24

D

24

D

24

A

24

A

24

C

24

C

25

B

25

C

25

C

25

B

25

A

25

B

26

C

26

B

26

B

26

A

26

C

26

A

27

B

27

D

27

A

27

D

27

A

27

D

28

C

28

A

28

B

28

D

28

B

28

C

29

B

29

B

29

D

29

C

29

B

29

D

30

A

30

B

30

B

30

B

30

B

30

D

31

D

31

B

31

D

31

B

31

D

31

C

32

B

32

A

32

B

32

C

32

A

32

A

33

C

33

A

33

D

33

A

33

B

33

A

34

A

34

C

34

C

34

A

34

D

34

C

35

D

35

B

35

A

35

D

35

C

35

D

36

D

36

B

36

D

36

D

36

D

36

C

37

B

37

C

37

D

37

A

37

A

37

D

38

C

38

D

38

B

38

A

38

D

38

B

39

B

39

D

39

D

39

D

39

B

39

D

40

D

40

D

40

A

40

D

40

A

40

C

41

A

41

D

41

D

41

B

41

D

41

D

42

D

42

B

42

C

42

A

42

A

42

B

43

C

43

C

43

C

43

D

43

B

43

B

44

D

44

C

44

C

44

C

44

C

44

C

45

A

45

D

45

C

45

B

45

B

45

B

46

D

46

A

46

D

46

A

46

B

46

C

47

C

47

C

47

A

47

D

47

A

47

D

48

C

48

C

48

A

48

B

48

D

48

B

49

A

49

C

49

B

49

A

49

B

49

D

50

A

50

C

50

C

50

C

50

D

50

C

0