Đề kiểm tra Hóa học lớp 11 số 3
Đánh giá bài viết Đề kiểm tra Hóa học lớp 11 số 3 Câu 1: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozoơ), CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH–, Cl–. B. Mg2+ , Ba2+, ...
Đánh giá bài viết Đề kiểm tra Hóa học lớp 11 số 3 Câu 1: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozoơ), CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH–, Cl–. B. Mg2+ , Ba2+, Cl–, CO32-. C. Na+, K+, OH–, HCO3–. D. Na+, Ag–, NO3– , Cl– Câu 3: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Ph(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2. Câu 4: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O Câu 5: Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,075 mol K+ ; 0,05 mol HCO3– ;0,075 mol CO32- và 0,025 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 16,90 gam B. 14,25 gam C. 14,75 gam D. 15,65 gam. Câu 6: Trên 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M VÀ HCl 0,1M với 100 mol dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 mol và Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. dung dịch X có pH là A.12,8 B. 13,0 C. 1,0 D. 1,2. Câu 7: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 2,08M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3 ; 0,032 mol Al2(SO4)2 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,256 B. 5,136 C. 1,560 D. 10,128. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm người tta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc B. NaNO3 và HCl đặc C. NH3 và O2 D. NaNO2 và H2SO4 đặc. Câu 9: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hóa học ), thấy thoát ra khí không màu hóa rắn trong không khí. Mặt khác , khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cố mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot B. urê C. natri nitrat D. amoni nitrat. Câu 10: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? A. 2KNO3 →to 2KNO2 + O2 B. NH4NO2 →to N2 + 2H2O C.NH4Cl →to NH3 + Cl D. NaHCO3 →to NaOH + CO2 Câu 11: Thành phần chính của quặng photphoric là A. Ca3(PO4)2 B. NH4H2PO4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHCO4 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thi được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y. đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loãng D. HNO3. Câu 13: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cố các chất A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4 Câu 14: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M ( hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)? A. 64 lít B. 100 lít C. 40 lít D. 80 lít. Câu 15: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52% B. 42,25% C. 39,76% D. 45,75%. Đáp án 1. D 2. A 3. A 4. D 5. A 6. A 7. A 8. A 9. B 10. D 11. A 12. D 13. B 14. A 15. B Câu 5: Theo bảo toàn điện tích: a + 0,075 = 0,05 + 2.0,075 + 2.0,025 => a = 0,175 => mmuối = 0,175.23 + 0,075.39 + 0,05.61 + 0,075.60 + 0,025.96 = 16,9 (gam) Câu 5: nH+ = 0,1(0,05.2 + 0,1) = 0,02 mol nOH– = 0,1(0,2 + 0,1.2) = 0,04 mol nOH– dư = 0,04 – 0,02 = 0,02 mol. => pOH = 1 => pH = 13 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoànThuyết minh về chiếc nón bảo hiểm – Bài tập làm văn số 3 lớp 8Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 35: Hoocmon ở thực vật (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 29Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệpBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 2: Thực hiện pháp luật (phần 7)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Kính lúp (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Động năng
Câu 1: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozoơ), CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2.
Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH–, Cl–. B. Mg2+ , Ba2+, Cl–, CO32-.
C. Na+, K+, OH–, HCO3–. D. Na+, Ag–, NO3– , Cl–
Câu 3: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Ph(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Câu 5: Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,075 mol K+ ; 0,05 mol HCO3– ;0,075 mol CO32- và 0,025 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 16,90 gam B. 14,25 gam C. 14,75 gam D. 15,65 gam.
Câu 6: Trên 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M VÀ HCl 0,1M với 100 mol dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 mol và Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. dung dịch X có pH là
A.12,8 B. 13,0 C. 1,0 D. 1,2.
Câu 7: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 2,08M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3 ; 0,032 mol Al2(SO4)2 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,256 B. 5,136 C. 1,560 D. 10,128.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm người tta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc B. NaNO3 và HCl đặc
C. NH3 và O2 D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 9: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hóa học ), thấy thoát ra khí không màu hóa rắn trong không khí. Mặt khác , khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cố mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot B. urê C. natri nitrat D. amoni nitrat.
Câu 10: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. 2KNO3 →to 2KNO2 + O2 B. NH4NO2 →to N2 + 2H2O
C.NH4Cl →to NH3 + Cl D. NaHCO3 →to NaOH + CO2
Câu 11: Thành phần chính của quặng photphoric là
A. Ca3(PO4)2 B. NH4H2PO4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHCO4
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thi được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y. đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H2SO4đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loãng D. HNO3.
Câu 13: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cố các chất
A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4
C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4
Câu 14: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M ( hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)?
A. 64 lít B. 100 lít C. 40 lít D. 80 lít.
Câu 15: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52% B. 42,25% C. 39,76% D. 45,75%.
Đáp án
1. D | 2. A | 3. A | 4. D | 5. A | 6. A | 7. A | 8. A |
9. B | 10. D | 11. A | 12. D | 13. B | 14. A | 15. B |
Câu 5:
Theo bảo toàn điện tích: a + 0,075 = 0,05 + 2.0,075 + 2.0,025 => a = 0,175
=> mmuối = 0,175.23 + 0,075.39 + 0,05.61 + 0,075.60 + 0,025.96 = 16,9 (gam)
Câu 5:
nH+ = 0,1(0,05.2 + 0,1) = 0,02 mol
nOH– = 0,1(0,2 + 0,1.2) = 0,04 mol
nOH– dư = 0,04 – 0,02 = 0,02 mol.
=> pOH = 1 => pH = 13