Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 6 trường PTDT nội trú Minh Hóa, Quảng Bình năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 6 trường PTDT nội trú Minh Hóa, Quảng Bình năm 2014 - 2015 Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Tin học lớp 6 có đáp án Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp ...
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 6 trường PTDT nội trú Minh Hóa, Quảng Bình năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 6
l à đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học có đáp án dành cho các bạn học sinh lớp 6 tham khảo chuẩn bị cho kì thi cuối học kì II sắp tới. Mời các bạn tải tài liệu về tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 phòng GD&ĐT Đại Thành, Bắc Giang năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lý lớp 6 trường THCS Lê Hồng Phong, Cư M'Gar năm 2015 - 2016
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ MINH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN LÝ THUYẾT (5đ)
Câu 1 (1đ):
a) Em hãy nêu cách xóa và chèn thêm văn bản?
b) Em Hãy nêu cách sao chép phần văn bản?
Câu 2 (1đ):
a) Định dạng văn bản là gì?
b) Em hãy nêu cách định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph?
Câu 3 (1,5đ):
a) Em hãy nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản?
b) Em hãy nêu cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản?
Câu 4 (1,5đ):
a) Em hãy nêu cách tạo bảng?
b) Em hãy nêu cách chèn thêm hàng hoặc cột?
c) Em hãy nêu cách xóa cột hoặc hàng hoặc cả bảng?
II. PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm)
1. Tạo một bảng và nhập nội dung trình bày như sau:
THỜI KHÓA BIỂU LỚP 6B
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
Chào cờ | Sử | Anh | Lý | Sinh | Toán |
Toán | Anh | TD | MT | GDCD | Văn |
Toán | Tin | Văn | CN | Nhạc | Văn |
Anh | Tin | Văn | TD | CN | |
Sinh | Van | SH |
2. Chèn thêm cột Ghi chú sau cột thứ 7
Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 6
I. LÍ THUYẾT (5 ĐIỂM)
1a) (0,5đ)
Để xóa một vài ký tự em hãy dùng phím Backspake hoặc Delete.
*) Phím Backspake xóa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo
*) Phím Delete xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Muốn chèn thêm văn bản vào một vị trí, em di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí đó và sử dụng bàn phím để gõ thêm nội dung.
1b) (0,5 đ)
*) Bôi đen phần văn bản cần sao chép và nháy nút coppy
*) Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paster
2a) (0,5đ) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu giáng, bố trí của các thành phần trong văn bản
2b) (0,5đ) Hộp thoại Paragraph được dùng để tăng hay giảm khoảng cách giữa các đoạn văn bản. Đầu tiên ta đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản cần định dạng và mở hộp thoại Paragraph bằng lệnh Format/ Paragraph ...Sau đó chọn các khoảng cách thích hợp trong các ô Before (trước) và Affter (sau) trên hộp thoại Paragraph rối nháy ok.
3a) (1 đ) Để chèn hình ảnh vào văn bản ta đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn và
- Nháy chuột chọn bảng chọn Insert →chọn Picture → nháy chọn From File →trên màn hình xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
- Chọn hình ảnh cần chèn nháy chọn Insert.
3b) (0,5đ)
*) Nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó
*) Vào Format -> picture -> layout
*) Chọn line with text
d) Em hãy nêu cách tạo bảng?
e) Em hãy nêu cách chèn thêm hàng hoặc cột?
f) Em hãy nêu cách xóa cột hoặc hàng hoặc cả bảng?
4a) (0,5đ) *) Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn bảng.
*) Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.
*) Nhấn và kéo giữ nút trái chuột để chọn số hàng, số cột của bảng rồi thả tay.
4b) (0,5đ)
*) Chèn thêm hàng.
Đưa con trỏ chuột vào ô bất kì.
Nháy chuột vào bảng chọn Table → Insert, trong đó:
- Row Above: thêm một hàng ở bên trên của ô mà con trỏ đang chỉ tới.
- Row Below: thêm một hàng ở bên dưới của ô mà con trỏ đang chỉ tới.
*) Chèn thêm cột.
Đưa con trỏ chuột vào ô bất kì.
Nháy chuột vào bảng chọn Table → Insert, trong đó:
- Column to the Left: thêm một cột ở bên trái của ô mà con trỏ đang chỉ tới.
- Column to the Right: thêm một cột ở bên phải của ô mà con trỏ đang chỉ tới.
4c) (0,5đ) Xoá hàng, cột hoặc bảng.
Chọn cột, hàng hoặc bảng cần xoá.
Nháy chuột vào bảng chọn Table → Delete, trong đó:
- Column: xoá cột.
- Row: xoá hàng.
- Table: xoá bảng.
II. THỰC HÀNH (5 điểm)
- 5 điểm nếu học sinh làm đúng yêu cầu của đề, trình bày khoa học, sáng tạo và trả lời cách làm, thao tác chính xác.
- 4 điểm nếu học sinh làm đúng yêu, trình bày khoa học, câu trả lời còn thiếu một số ý nhỏ, thao tác chính xác.
- 3 điểm nếu học sinh làm đúng nhưng trình bày chưa khoa học, thao tác còn có chỗ lúng túng.
- 1 - 2 điểm học sinh làm 1/2 công việc, chưa thao tác chính xác.