Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk (Lần 1) Đề thi thử đại học môn Lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý là đề thi thử đại học môn ...
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý
là đề thi thử đại học môn Lý hay dành cho các em học sinh và quý thầy cô tham khảo. Tài liệu gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 50 câu trắc nghiệm có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các em ôn thi THPT Quốc gia hiệu quả.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Sông Lô, Vĩnh Phúc (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý lần 3 năm 2015 trường THPT Chuyên Sư phạm, Hà Nội
SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK TRƯỜNG THCS & THPT ĐÔNG DU |
KIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN I MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Mã 485
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023 mol-1.
Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 2: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12 + q22 = 1,3.10-17, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 4mA B. 8mA C. 10mA D. 6mA
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 4: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 3,6 J. B. 7,2.10-4J. C. 7,2 J. D. 3,6.10-4J.
Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 70 V. B. 630 V. C. 0. D. 105 V.
Câu 6: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 1,2 kg B. 1,0 kg C. 0,5 kg D. 0,8 kg
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng
A. -3π/4. B. 3π/4. C. π/2. D. -π/2.
Câu 9: Dòng điện có cường độ i = 2√2cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 4243 J B. 8485 J C. 12 kJ D. 24 kJ
Câu 10: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt + π/6) (cm) và x2 = A2cos(πt - π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ = -π/6 rad B. φ = π rad C. φ = 0 rad D. φ = -π/3 rad
Câu 11: Dùng một hạt α có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân 147N đang đứng yên gây ra phản ứng α + 147N → 11p + 178O. Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mN14 = 13,9992u, mO17 = 16,9974u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt 178O là:
A. 2,075MeV. B. 1,345MeV C. 6,145MeV D. 2,214MeV
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là
A. êlectron. B. prôtôn. C. hạt α42. D. pôzitron.
Câu 14: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,5mm B. 1,2mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 15: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi ω = ω2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
Câu 17: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 132,5.10-11m
Câu 18: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
A. 3/4 B. 16/9 C. 9/16 D. 4/3
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Mang năng lượng.
C. Khúc xạ. D. Truyền được trong chân không.
Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý
MÃ ĐỀ 132 |
MÃ ĐỀ 209 |
MÃ ĐỀ 357 |
MÃ ĐỀ 485 |
||||
1C |
26D |
1B |
26D |
1A |
26A |
1A |
26D |
2B |
27B |
2A |
27A |
2B |
27C |
2B |
27B |
3C |
28B |
3D |
28D |
3B |
28C |
3C |
28A |
4D |
29B |
4A |
29D |
4B |
29D |
4D |
29A |
5A |
30A |
5B |
30C |
5B |
30B |
5A |
30C |
6D |
31D |
6A |
31A |
6C |
31A |
6B |
31D |
7A |
32D |
7C |
32A |
7C |
32D |
7B |
32B |
8A |
33C |
8B |
33A |
8A |
33B |
8B |
33B |
9A |
34A |
9D |
34A |
9D |
34B |
9C |
34A |
10D |
35C |
10A |
35B |
10C |
35C |
10D |
35B |
11D |
36B |
11D |
36C |
11D |
36A |
11A |
36C |
12C |
37D |
12C |
37D |
12C |
37B |
12B |
37D |
13C |
38D |
13B |
38A |
13C |
38D |
13C |
38A |
14A |
39A |
14B |
39D |
14D |
39C |
14B |
39D |
15C |
40B |
15C |
40C |
15B |
40D |
15A |
40C |
16B |
41C |
16B |
41C |
16A |
41C |
16D |
41B |
17C |
42D |
17B |
42C |
17B |
42C |
17A |
42D |
18B |
43A |
18D |
43C |
18D |
43D |
18C |
43A |
19C |
44A |
19A |
44C |
19C |
44A |
19C |
44C |
20B |
45A |
20D |
45C |
20C |
45A |
20D |
45A |
21C |
46C |
21B |
46A |
21D |
46A |
21A |
46D |
22B |
47D |
22D |
47A |
22A |
47D |
22B |
47C |
23B |
48A |
23D |
48B |
23B |
48C |
23C |
48A |
24D |
49B |
24B |
49B |
24D |
49B |
24A |
49C |
25C |
50D |
25C |
50A |
25A |
50A |
25D |
50D |