Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 1 học kì 2 (Phần 3)
Đánh giá bài viết Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 1 học kì 2 (Phần 3) Câu 21: Dãy gồm các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4 B. NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4. C. Ca(OH)2, Na2CO2, Na3PO4. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đồng kim ...
Đánh giá bài viết Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 1 học kì 2 (Phần 3) Câu 21: Dãy gồm các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4 B. NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4. C. Ca(OH)2, Na2CO2, Na3PO4. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, (b) Đun nhẹ dung địch Ca(HCO3)2. (c) Cho màu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2 (d) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng (e) Cho silic tác dụng với dung dịch NaOH đặc. (f) Cho mẩu nhôm vào axit sunfuric đặc nguội. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B.2. C 3. D.4. Câu 23: Dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 hỗn hợp: Al- Fe ; Al2O3 Al ; Fe-Al2O3? A- HCl B.NH3 C.NaOH D. HNO3 Câu 24: Thuỷ phân một lượng saccarozo, trung hoà dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: Phần (1): Tác dụng với một lượng dư H2 (Ni, t°) thu được 14,56 gam sobitol Phần (2): Hoà tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozo là: A 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%. Câu 25: Có 5 dung dich chứa lần lượt các chất sau đây: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)3. Chỉ dùng dung dịch KOH có thể nhận ra được mấy dung dịch? A. 2 B. 3 C.4 D.5 Câu 26: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi toàn bộ Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là: A. V = 11,2(b – a). B. V = 22,4(b – 2a). C. V = 5,6(a + 2b). D. 22.4b Câu 27: Một este X (không có nhóm chức khác) có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ có H2O và phần rắn có khối lượng X gam. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được CO2,H2O và y gam K2CO3. Giá trị của X và y lần lượt là: A. 2,16 và 2,76. B. 2,16 và 1,38. C. 2,34 và 1,38. D. 2,34 và 2,76. Câu 28: Cho kim loại Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: NaHCO3(X1) ; CuSO4 (X2) (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5); KCl (X6). Các dung dịch không tạo kết tủa là A. X1, X4, X5. B.X1, X3,X6. C.X4, X6. D. X1, X4, X6 Câu 29: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O. Giá trị của b là A.12. B. 30. C. 18. D. 20. Câu 30: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+ ,H+, Cu2+, Ag+ B. Fe2+ oxi hoá được Cu. C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. D. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. Hướng dẫn giải và Đáp án 21-C 22-A 23-C 24-D 25-D 26-C 27-B 28-C 29-C 30-B Câu 24: Phản ứng thuỷ phân: Phần (1): tác dụng với H2, glucozo và fructozo phản ứng tạo sobitol Ta có: Phần 2: hoà tan vừa đủ 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Saccarozo, glucozo, fructozo sẽ cùng phản ứng nsaccarozo + nglucozo + nfructozo = 2nCu(OH)2 Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozo là 40% Câu 26: Các quá trình xảy ra: Theo bảo toàn e: V = 5,6(a + 2b) Câu 27: Công thức este là: HCOOC6H5 Bài viết liên quanĐề luyện thi đại học môn Địa lý số 16Em đã có dịp xem vô tuyến, phim ảnh, báo chí, sách vở về hình ảnh một người lực sĩ cử tạ. Hãy miêu tả lại hình ảnh ấy – Bài tập làm văn số 6 lớp 6Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 20: Cân bằng nội môi (tiếp)Tưởng tượng và viết tiếp đoạn kết cho những câu truyện sau: Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy – Bài tập làm văn số 2 lớp 10Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 3: Trung Quốc (phần 2)Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 9: Nhà nước xã hội chủ nghĩa (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 30: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (phần 2)
Câu 21: Dãy gồm các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4
B. NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4.
C. Ca(OH)2, Na2CO2, Na3PO4.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nóng,
(b) Đun nhẹ dung địch Ca(HCO3)2.
(c) Cho màu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2
(d) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng
(e) Cho silic tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
(f) Cho mẩu nhôm vào axit sunfuric đặc nguội.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B.2. C 3. D.4.
Câu 23: Dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 hỗn hợp: Al- Fe ; Al2O3 Al ; Fe-Al2O3?
A- HCl B.NH3 C.NaOH D. HNO3
Câu 24: Thuỷ phân một lượng saccarozo, trung hoà dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:
Phần (1): Tác dụng với một lượng dư H2 (Ni, t°) thu được 14,56 gam sobitol
Phần (2): Hoà tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozo là:
A 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.
Câu 25: Có 5 dung dich chứa lần lượt các chất sau đây: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)3. Chỉ dùng dung dịch KOH có thể nhận ra được mấy dung dịch?
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 26: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi toàn bộ Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V = 11,2(b – a). B. V = 22,4(b – 2a).
C. V = 5,6(a + 2b). D. 22.4b
Câu 27: Một este X (không có nhóm chức khác) có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ có H2O và phần rắn có khối lượng X gam. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được CO2,H2O và y gam K2CO3. Giá trị của X và y lần lượt là:
A. 2,16 và 2,76. B. 2,16 và 1,38. C. 2,34 và 1,38. D. 2,34 và 2,76.
Câu 28: Cho kim loại Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: NaHCO3(X1) ; CuSO4 (X2) (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5); KCl (X6).
Các dung dịch không tạo kết tủa là
A. X1, X4, X5. B.X1, X3,X6. C.X4, X6. D. X1, X4, X6
Câu 29: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O. Giá trị của b là
A.12. B. 30. C. 18. D. 20.
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+ ,H+, Cu2+, Ag+
B. Fe2+ oxi hoá được Cu.
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
D. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
Hướng dẫn giải và Đáp án
21-C | 22-A | 23-C | 24-D | 25-D |
26-C | 27-B | 28-C | 29-C | 30-B |
Câu 24:
Phản ứng thuỷ phân:
Phần (1): tác dụng với H2, glucozo và fructozo phản ứng tạo sobitol
Ta có:
Phần 2: hoà tan vừa đủ 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Saccarozo, glucozo, fructozo sẽ cùng phản ứng
nsaccarozo + nglucozo + nfructozo = 2nCu(OH)2
Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozo là 40%
Câu 26:
Các quá trình xảy ra:
Theo bảo toàn e:
V = 5,6(a + 2b)
Câu 27:
Công thức este là: HCOOC6H5