Học viện Ngân hàng công bố phương án tuyển sinh năm 2017
Học viện Ngân hàng Cơ sở Hà Nội: NHH Cơ sở Bắc Ninh: NHB Cơ sở Phú Yên: NHP 1. Đối tượng tuyển sinh: Học viện Ngân hàng tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo ...
Học viện Ngân hàng
Cơ sở Hà Nội: NHH
Cơ sở Bắc Ninh: NHB
Cơ sở Phú Yên: NHP
1. Đối tượng tuyển sinh: Học viện Ngân hàng tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh), cụ thể như sau:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
- Trong độ tuổi quy định đối với những trường, ngành có quy định về tuổi.
- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các trường có quy định sơ tuyển.
- Có hộ khẩu thường trú thuộc vùng tuyển quy định, nếu ĐKXT hoặc dự thi vào các trường có quy định vùng tuyển.
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh:
- Tại Hà Nội (mã trường: NHH): Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
- Tại Phú Yên (mã trường: NHP): Học viện Ngân hàng- Phân viện Phú Yên tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thuộc các tỉnh từ Quảng Trị vào phía Nam.
- Tại Bắc Ninh (mã trường: NHB): Học viện Ngân hàng- Phân viện Bắc Ninh tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thuộc các tỉnh khu vực Tây Bắc, Đông Bắc Bộ và tỉnh Bắc Ninh.
3. Phương thức tuyển sinh:
a. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Học viện Ngân hàng dành 90% chỉ tiêu đại học cho hình thức xét tuyển này.
b. Xét tuyển thẳng, xét tuyển đại học chính quy căn cứ kết quả học tập trung học phổ thông (xét học bạ trung học phổ thông)
Học viện Ngân hàng dành 10% chỉ tiêu đại học căn cứ kết quả học tập trung học phổ thông (xét học bạ trung học phổ thông) để xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp của Học viện Ngân hàng. Chi tiết xem tại website: http://tuyensinh.hvnh.edu.vn/
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Cơ sở Hà Nội: NHH
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh Học viện Ngân hàng cấp bằng |
180 | 20 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
2 | 52340101 | Quản trị kinh doanh Học viện Ngân hàng cấp bằng |
405 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3 | 52340101_1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) Bằng do đại học CityU và Học viện Ngân hàng cấp |
108 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế Học viện Ngân hàng cấp bằng |
360 | 40 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
5 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng Học viện Ngân hàng cấp bằng |
1170 | 130 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 | 52340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) Bằng do đại học Sunderland cấp |
72 | 8 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | 52340301 | Kế toán Học viện Ngân hàng cấp bằng |
720 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | 52340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) Bằng do đại học Sunderland cấp |
72 | 8 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
9 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý Học viện Ngân hàng cấp bằng |
225 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 | 52380107 | Luật kinh tế Học viện Ngân hàng cấp bằng |
135 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Cơ sở Bắc Ninh: NHB
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52340301 | Kế toán | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Cơ sở Phú Yên: NHP
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52340301 | Kế toán | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay