Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: 1500
Mã Trường: TKG
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinhhệ chính quy năm 2017 và thông tư 07 về việc sữa đổi, bổ sung tên một số diều của quy chế tuyển sinh Đại học Chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển).
Tiêu chí xét tuyển:
+ Điểm thi THPT quốc gia có các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên ngưỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực: theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 và thông tư 07 về việc sữa đổi, bổ sung tên một số diều của quy chế tuyển sinh Đại học Chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
+ Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu;
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Nam Bộ được ĐK xét tuyển mức điểm thấp hơn ngưỡng ĐBCL đầu vào 1.0 điểm ( theo thang điểm 10 ).
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2:Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, Sinh viên nước ngoài có nhu cầu học tại Trường Đại học Kiên Giang, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển). Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông hoặc tương đương của học sinh (xét Học bạ).
Tiêu chí xét tuyển:
+Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển từ 6.0 trở lên.
+Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Nam Bộ được ĐK xét tuyển mức điểm thấp hơn ngưỡng ĐBCL đầu vào 0.5 điểm. Cụ thể đối với hệ đại học là 5.5 .
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực nếu có. Theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 và thông tư 07 về việc sữa đổi, bổ sung tên một số diều của quy chế tuyển sinh Đại học Chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
+Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức:
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT
+ Xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Học bạ THPT (bản sao);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018; Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018;
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì có ghi rõ Họ tên, Địa chỉ người nhận.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
Ngành | Chỉ tiêu dự kiến | | |
Kỳ thi Quốc gia 40% | Học bạ 60% | Trình độ ĐT | Phương thức TS |
Sư phạm Toán học | 20 | Học lực loại giỏi 30 | Đại học | Xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh | 80 | 120 | Đại học | Xét tuyển |
Kế toán | 80 | 120 | Đại học | Xét tuyển |
Công nghệ Sinh học | 20 | 30 | Đại học | Xét tuyển |
Công nghệ Thông tin | 44 | 66 | Đại học | Xét tuyển |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 64 | 96 | Đại học | Xét tuyển |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 64 | 96 | Đại học | Xét tuyển |
Công nghệ Thực phẩm | 100 | 150 | Đại học | Xét tuyển |
Nuôi trồng Thủy sản | 64 | 96 | Đại học | Xét tuyển |
Khoa học cây trồng | 64 | 96 | Đại học | Xét tuyển |
Cộng: | 600 | 900 | | |
*Ghi chú: Liên thông vừa làm vừa học, Liên thông chính quy, Bằng 2 chính quy xét tuyển dựa theo điều 5 của quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ban hành ngày 31/05/2017, (không vượt quá 20% chỉ tiêu tuyển sinh chính quy).
STT | Loại chỉ tiêu | Khối ngành đào tạo |
| Khối ngành I | Khối ngànhII | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII |
1 | Đại học | | | | | | | |
| Chính quy | 50 | | 200 | 50 | 1000 | | 200 |
| Sư phạm toán | 50 | X | X | X | X | X | X |
| Ngành…………. | | X | X | X | X | X | X |
| Liên thông CQ | 20 | | 40 | 20 | 180 | | 40 |
| Ngành…………. | | X | X | X | X | X | X |
| Ngành…………. | | X | X | X | X | X | X |
2 | Bằng 2 CQ | | | 40 | 20 | 200 | | 40 |
| Ngành…………. | | X | X | X | X | X | X |
| Ngành…………. | | X | X | X | X | X | X |
3 | Liên thông VLVH | 50 | | 80 | 30 | 200 | | 80 |
4 | Bằng 2 VLVH | | | 60 | 30 | 100 | | 60 |
5 | VLVH | | | 60 | 30 | 160 | | 60 |
| | | |
| | | | | | | | | |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo Phương thức 1:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào căn cứ theo Quy chế tuyển sinh 2017(Điểm a khoản 1 Điều 12) và thông tư 07 về việc sữa đổi, bổ sung tên một số diều của quy chế tuyển sinh Đại học Chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
Áp dụng cho cả hệ chính quy, vừa làm vừa học và liên thông.
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam bộ được xét tuyển với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10).
2.5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo Phương thức 2:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào căn cứ theo Quy chế tuyển sinh 2017(Khoản 3 Điều 17). ) và thông tư 07 về việc sữa đổi, bổ sung tên một số diều của quy chế tuyển sinh Đại học Chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy. Áp dụng cho cả hệ chính quy, vừa làm vừa học và liên thông.
Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 6.0 trở lên.
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại tỉnh Kiên Giang được xét tuyển thấp hơn 0.5 điểm so với mức quy định trên (theo thang điểm 10).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã trường: TKG;
Ngành tuyển sinh:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00; A01; B00; D07 |
Công nghệ Thông tin | 7420201 | A00; A01; D01; D07 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00; A01; D07 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00; A01; B00; D07 |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 |
Nuôi trồng Thủy sản | 7620301 | A00; A01; B00; D07 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00;A01;D01; D07 |
Trong đó: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01:Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, Anh.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo khung thời gian chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 2 (Xét học bạ): Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong 02 cách sau:
- Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Kiên Giang.
- Chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện:
Địa chỉ nộp hồ sơ:
Phòng Quản lý Đào tạo - Trường Đại học Kiên Giang
Số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0297. 3 628 777.
Tại Phú Quốc: Viện KH và Bảo tồn sinh vật Biển-Đảo (Thuộc Trường Đại học Kiên Giang), Số 186, Khu phố 1, Đường 30/4, TT. Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang. Điện thoại:0297 3.618.777
Tại Cà Mau: Văn phòng tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau- Số 126 đường 3/2, phường 6,TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. Điện thoại:0290 3.828.234.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Theo Quy chế tuyển sinh 05/2017 và thông tư 07/2018 về việc sữa đổi, bổ sung tên một số điều của quy chế tuyển sinh Đại học Chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí: Dự kiến 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.
Theo TTHN