Top 100 cụm từ Tiếng Anh thường dùng nhất-phần 2

Cụm từ nào cần học hay cụm từ nào cần dạy là sự đắn đo của cả học sinh và giáo viên. Trong số vô vàn cụm từ Tiếng Anh chọn và tìm hiểu những cụm từ nào nên tìm hiểu không phải là điều dễ dàng. Hiểu được điều đó diendantienganh.com xin tiếp chia sẻ với các bạn phần 2-top 100 ...

Cụm từ nào cần học hay cụm từ nào cần dạy là sự đắn đo của cả học sinh và giáo viên. Trong số vô vàn cụm từ Tiếng Anh chọn và tìm hiểu những cụm từ nào nên tìm hiểu không phải là điều dễ dàng. Hiểu được điều đó diendantienganh.com xin tiếp chia sẻ với các bạn phần 2-top 100 cụm từ Tiếng Anh thường gặp được chọn lọc. Những cụm từ này sẽ giúp bạn nói và viết tự nhiên như người bạn xứ.

11. as soon as

- just after something, when-ngay khi

Example: I phoned my friend as soon as I finished dinner. 

12. as to

- with regard to, according to: theo như 

Example: "As to your question, I will answer it tomorrow." 
The players were put into groups as to their ability. 

13. as well

- in addition, also, too-cũng như, thêm vào

Example: I plan to take swimming lessons this summer. I plan to take a computer course as well. 

14. as well as (someone or something)

- in addition to someone or something-thêm vào cái gì đó

Example:"Please bring your swimming suit as well as your towel." 
 

Cùng học các cụm từ Tiếng Anh thường gặp (ảnh british council)

15. back and forth

- backwards and forwards, first one way and then the other way-bằng cách này hay cách khác, trước sau

Example:The argument with the lawyer went back and forth before the judge made a decision. 

16. better off

- to be in a better situation than before-tốt hơn cải thiện hơn trước

Example: My friend would be better off if he sold his old car and bought a new one. 

17. break down (something) or break (something) down

- to divide something into parts, to separate something into simpler substances- chia nhỏ ra, phân ra

Example:    
 We tried to break down the problem for further study. 
The sugar began to break down soon after it was swallowed. 

18. break up or break up (something) or break (something) up

- to separate, to divide into groups or pieces, to put an end to something-Chia lìa, tan vỡ, kết thúc, chấm dứt

Example:
I hope that my
favorite band does not break up. 
The students did not want to break up their groups. 
The coach decided to break the team up into small groups. 

19. by the way

- incidentally-nhân tiện
Example:
"By the way, could you please bring your laptop computer tomorrow." 

20. carry out (something) or carry (something) out

- to put something into action, to accomplish something, to do something-thực hiện, tiến hành

Example:The scientist wanted to carry out more experiments before discussing the new medicine. 
 
Theo Idiomconnection 


0