25/05/2018, 13:54

Chiến tranh giành độc lập

Thuật ngữ thông thường được sử dụng để miêu tả một cuộc chiến xảy ra ở một lãnh thổ đã tuyên bố độc lập. Một nhà nước trước đó giữ lãnh thổ này bằng cách gửi các lực lượng quân sự để khẳng định chủ quyền của mình hay dân cư bản địa xung đột với lực lượng ...

Thuật ngữ thông thường được sử dụng để miêu tả một cuộc chiến xảy ra ở một lãnh thổ đã tuyên bố độc lập. Một nhà nước trước đó giữ lãnh thổ này bằng cách gửi các lực lượng quân sự để khẳng định chủ quyền của mình hay dân cư bản địa xung đột với lực lượng chiếm giữ trước đó, một cuộc nổi loạn của những người ly khai bắt đầu. Nếu một nhà nước mới được thiết lập thành công, xung đột sau đó được biến đến như một cuộc chiến tranh giành độc lập. Ví dụ như:

* Algérie

* Hoa Kỳ

* Angola

* Bangladesh

* Hà Lan

* Eritrea

* Estonia

* Hy Lạp

* Guiné-Bissau

* Cách mạng Haiti

* Hungary

* Chiến tranh Đông Dương

o Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất

o Chiến tranh Việt Nam

* Cách mạng Dân tộc Indonesia

* Ireland

* Israel

* Ý

* Latvia

* Litva

* Mexico

* Mozambique

* Palestin

* Cách mạng Philippines

* Chiến tranh Philippines-Hoa Kỳ

* Romania

* Scotland

* Cách mạng Serbia

* Nam Mỹ

o Argentina

o Brasil

o Chiến tranh Bolívar

o Bolivia

o Chile

o Ecuador

o Peru

o Venezuela

* miền Nam, được biến đến một cách chính thức là Nội chiến Hoa Kỳ

* Tây Ban Nha

* Cách mạng Texas

* Thổ Nhĩ Kỳ

* Nam Tư tan rã

o Slovenia

o Croatia

o Chiến tranh Bosna

o Chiến tranh Kosovo

0