Chase up nghĩa là gì?

Chase up có nghĩa là nhắc cho ai đó nhớ làm gì hoặc là tìm kiếm ai/cái gì đó. Ví dụ: If you don’t hear from the builders this week, make sure you chase them up . (Nếu bạn không nghe được tin tức từ các nhà thầu trong tuần này, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ nhắc họ). I will chase ...

Chase up có nghĩa là nhắc cho ai đó nhớ làm gì hoặc là tìm kiếm ai/cái gì đó.

Ví dụ:

  • If you don’t hear from the builders this week, make sure you chase them up. (Nếu bạn không nghe được tin tức từ các nhà thầu trong tuần này, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ nhắc họ).
  • I will chase Tom up for you. (Tôi sẽ nhắc Tom cho bạn).
  • I will try to chase up a buyer for your car. (Tôi sẽ cố gắng nhắc người mu axe cho bạn).
  • Can you chase up those files for me? (Bạn có thể tìm mấy tệp ấy cho tôi được không?)
  • His landlord had to chase him up for his rent. (Chủ nhà của anh ta đã phải nhắc cho anh ta nhớ tiền thuê nhà của mình).
0