Cấu trúc với động từ đuôi ing
Có rất nhiều dạng động từ mà buộc bạn phải nhớ và sử dụng đúng nơi đúng chỗ, như động từ nguyên mẫu, động từ đuôi ing , động từ bất quy tắc, độngchia theo các thì, số lượng chủ thể,… Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những cấu trúc sử dụng với đuôi -ing. Cấu trúc ...
Có rất nhiều dạng động từ mà buộc bạn phải nhớ và sử dụng đúng nơi đúng chỗ, như động từ nguyên mẫu, động từ đuôi ing, động từ bất quy tắc, độngchia theo các thì, số lượng chủ thể,… Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những cấu trúc sử dụng với đuôi -ing.
Cấu trúc với V-ing
1. To admit : thừa nhận làm gì
2. To give up: từ bỏ
3. To avoid: tránh là gì
4. To delay: trì hoãn
5. To deny: phủ nhận
6. To finish : hoàn thành, kết thúc
7. To keep: tiếp tục, duy trì
8. To mind : bận tâm
9. To suggest : gợi ý
10. To like : thích
11. To hate: ghét
12. To love: yêu
13. To look forward : trông mong
14. To accuse sb of V-ing : buộc tội ai đó
15. To insist sb on + V-ing: nài nỉ ai làm gì
Like + V-ing là một dạng cấu trúc (nguồn: memoria)
16. To remind sb of + v-ing: gợi nhớ
17. To be afraid of v-ing: sợ
18. To be amazed at + v-ing: ngạc nhiên
19. To be angry about/at + v-ing: giận, bực mình
20. To be good/bad at + v-ing: giỏi/kém
21. To be bored with + v-ing : buồn chán
22. To be depend on st +V-ing : phụ thuộc
23. To be different from + v-ing : khác biệt
24. To be excited about : háo hức
25. To think of + v-ing : nhớ về cái gì đó
26. To thank to + v-ing : nhờ vào ai, cái gì
27. To confess to + v-ing: thú nhận
28. To congratulate sb on + v-ing: chúc mừng ai vì điều gì đó
29. To be friendly with + v-ing: thân thiện
30. To be familiar with + v-ing: quen thuộc
Nguồn Miss Hoa Toeic