Âm "câm" phổ biến trong tiếng anh - phần 1

Giới thiệu đến các bạn một số âm câm phổ biến trong tiếng anh Âm câm - Silent letters là những chữ cái trong tiếng anh nhưng khi phát âm lại không được đọc thành tiếng. Vì thế âm câm gây ra nhiều trở ngại cho người mới bắt đầu học bởi chúng không theo nguyên tắc nào cả. Hôm nay, mình sẽ ...

Giới thiệu đến các bạn một số âm câm phổ biến trong tiếng anh

Âm câm - Silent letters là những chữ cái trong tiếng anh nhưng khi phát âm lại không được đọc thành tiếng. Vì thế âm câm gây ra nhiều trở ngại cho người mới bắt đầu học bởi chúng không theo nguyên tắc nào cả. Hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn một số âm câm phổ biến trong tiếng anh.

1. Silent letter "A"

 

Silent letter "A"

Transcription

Meaning

 artistically

 /ɑːrˈtɪstɪkli/

 khéo léo

 logically

 /ˈlɒdʒɪkli/

 hợp lý

 musically

 /ˈmjuːzɪkli/

 thuộc về âm nhạc

 physically

 /ˈfɪzɪkli/

 thuộc về thân thể

 critically

 /ˈkrɪtɪkli/

 chỉ trích

2. Silent letter "B"

 

Silent letter "B"

Transcription

Meaning

 debt

 /det/

 nợ nần

 doub

 / daʊt/

 nghi ngờ

 lamb 

 / læm/

 cừu non

 thumb

 /θʌm/

 ngón cái

 numb

 /nʌm/

 tê cóng

 crumb

 /krʌm/

 mảnh vụn

 dumb

 /dʌm /

 câm

 plumber

 /ˈplʌmə(r)/

 thợ hàn chì

 comb

 /kəʊm/

 cái lược

 tomb

 /tuːm/

 mồ mả

 climb

 /klaɪm/

 leo trèo


Bạn có thể nghĩ rằng những âm câm không có gì là quan trọng khi mà thậm chí chúng còn không được phát âm ra, nhưng trên thực tế, chúng tạo ra sự khác biệt rất lớn trong nghĩa và đôi khi còn thay đổi cách phát âm của từ.


am-cam-pho-bien-trong-tieng-anh-phan-1
Silent letter "B" (Nguồn: treetopdisplays)
 

3. Silent letter "C"

 

Silent letter "C"

Transcription

 Meaning

 ascent

 /əˈsent/

 đi lên

 descend

 /dɪˈsend/

 giảm dần

 crescent

 /ˈkresnt/

 trăng lưỡi liềm

 knock

 /nɒk/

 khóa

 science 

 /ˈsaɪəns/

 khoa học

4. Silent letter "D"

 

Silent letter "D"

Transcription

Meaning

 badge

 /bædʒ/

 huy hiệu

 hedge

 /hedʒ/

 hàng rào

 wednesday

 /ˈwenzdeɪ/

 thứ tư

 handsome

 /ˈhænsəm/

 đẹp trai

 handkerchief

 /ˈhæŋkətʃɪf/

 khăn tay


Âm câm chiếm đến 60% từ vựng tiếng anh, nên việc nhận biết âm câm sẽ giúp ích cho chúng ta rất nhiều trong quá trình học tiếng anh.
 

 
 
 

Theo Tienganh123

0