25/04/2018, 16:33

Câu 9.3 trang 11 SBT Toán 8 tập 1: Tìm x...

Tìm x. Câu 9.3 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Tìm (x,) biết a. ({x^2} – 2x – 3 = 0) b. (2{x^2} + 5x – 3 = 0) Giải: a. ({x^2} – 2x – 3 = 0) (eqalign{ & Rightarrow {x^2} – 2x + 1 – 4 = 0 ...

Tìm x. Câu 9.3 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Tìm (x,) biết

a. ({x^2} – 2x – 3 = 0)

b. (2{x^2} + 5x – 3 = 0)

Giải:

a. ({x^2} – 2x – 3 = 0)

(eqalign{  &  Rightarrow {x^2} – 2x + 1 – 4 = 0 Rightarrow {left( {x – 1} ight)^2} – {2^2} = 0  cr  &  Rightarrow left( {x – 1 + 2} ight)left( {x – 1 – 2} ight) = 0 Rightarrow left( {x + 1} ight)left( {x – 3} ight) cr} )

( Rightarrow x + 1 = 0) hoặc (x – 3 = 0)

     (eqalign{  & x + 1 = 0 Rightarrow x =  – 1  cr  & x – 3 = 0 Rightarrow x = 3 cr} )

Vậy (x =  – 1)và (x = 3)

b. (2{x^2} + 5x – 3 = 0)

      (eqalign{ &  Rightarrow 2{x^2} + 6x – x – 3 = 0 Rightarrow 2xleft( {x + 3} ight) – left( {x + 3} ight) = 0  cr  &  Rightarrow left( {x + 3} ight)left( {2x – 1} ight) = 0 cr} )   ( Rightarrow x + 3 = 0) hoặc (2x – 1 = 0)

          (eqalign{ & x + 3 = 0 Rightarrow x =  – 3  cr  & 2x – 1 = 0 Rightarrow x = {1 over 2} cr} )

       Vậy (x =  – 3) hoặc (x = {1 over 2})

0