Câu 8 trang 41 SGK Đại số và giải tích 11: Ôn tập chương I – Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác...
Câu 8 trang 41 SGK Đại số và giải tích 11: Ôn tập chương I – Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: Bài 8. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (sin x + sin2x = cosx + 2 cox^2 x) là: A. ({pi over 6}) B. ({{2pi } over 3}) ...
Bài 8. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (sin x + sin2x = cosx + 2 cox^2 x) là:
A. ({pi over 6}) B. ({{2pi } over 3}) C. ({pi over 4}) D. ({pi over 3})
Giải
Ta có:
(sinx + sin2x = cosx + 2cos^2x )
(⇔ sinx + 2sinxcosx = cosx + 2cos^2x)
(⇔ sinx(1 + 2cosx) = cos (1 + 2cosx) )
(⇔ (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0)
( Leftrightarrow left[ matrix{
1 + 2cos x = 0 hfill cr
sin x – cos x = 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left[ matrix{
cos x = – {1 over 2} hfill cr
an x = 1 hfill cr}
ight. )
(Leftrightarrow left[ matrix{
x = pm {{2pi } over 3} + k2pi hfill cr
x = {pi over 4} + kpi hfill cr}
ight.(k in mathbb{Z}))
Nghiệm dương nhỏ nhất của họ nghiệm : (x = {{2pi } over 3} + k2pi Rightarrow x = {{2pi } over 3})
Nghiệm dương nhỏ nhất của họ nghiệm: (x = – {{2pi } over 3} + k2pi Rightarrow x = – {{2pi } over 3} + 2pi = {{4pi } over 3})
Nghiệm dương nhỏ nhất của họ nghiệm: (x = {pi over 4} + kpi Rightarrow x = {pi over 4})
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là (x = {pi over 4})
Vậy chọn C