27/04/2018, 13:27

Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau được xác định: ...

Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau được xác định:

Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau được xác định:

a. (A = {{3x + 2} over {2left( {x - 1} ight) - 3left( {2x + 1} ight)}})

b. (B = {{0,5left( {x + 3} ight) - 2} over {1,2left( {x + 0,7} ight) - 4left( {0,6x + 0,9} ight)}})

Giải:

a. Phân thức (A = {{3x + 2} over {2left( {x - 1} ight) - 3left( {2x + 1} ight)}}) xác định khi : (2left( {x - 1} ight) - 3left( {2x + 1} ight) e 0)

Ta giải phương trình : (2left( {x - 1} ight) - 3left( {2x + 1} ight) = 0)

Ta có: (2left( {x - 1} ight) - 3left( {2x + 1} ight) = 0 Leftrightarrow 2x - 2 - 6x - 3 = 0)

( Leftrightarrow  - 4x - 5 = 0 Leftrightarrow 4x =  - 5 Leftrightarrow x =  - {5 over 4})

Vậy khi (x e  - {5 over 4}) thì phân thức A xác định.

b. Phân thức (B = {{0,5left( {x + 3} ight) - 2} over {1,2left( {x + 0,7} ight) - 4left( {0,6x + 0,9} ight)}}) xác định khi:

(1,2left( {x + 0,7} ight) - 4left( {0,6x + 0,9} ight) e 0)

Ta giải phương trình: (1,2left( {x + 0,7} ight) - 4left( {0,6x + 0,9} ight) = 0)

Ta có: (eqalign{  & 1,2left( {x + 0,7} ight) - 4left( {0,6x + 0,9} ight) = 0  cr  &  Leftrightarrow 1,2x + 0,84 - 2,4x - 3,6 = 0  cr  &  Leftrightarrow  - 1,2x - 2,76 = 0 Leftrightarrow x =  - 2,3 cr} )

Vậy khi (x e  - 2,3) thì phân thức B xác định.

0