Câu 1.32 trang 13 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Giải các phương trình sau: ...
Giải các phương trình sau:
Giải các phương trình sau:
a) (4sin x - 3cos x = 5)
b) (3cos x + 2sqrt 3 sin x = {9 over 2})
c) (3sin 2x + 2cos 2x = 3)
d) (2sin 2x + 3cos 2x = sqrt {13} sin 14x)
Giải
a) (x = eta + {pi over 2} + k2pi ,)với (cos alpha = {4 over 5}) và (sin alpha = {3 over 5})
b) ({3^2} + {left( {2sqrt 3 } ight)^2} = 21.) Chia hai vế của phương trình cho (sqrt {21} ), ta được phương trình
({2 over {sqrt {21} }}cos x + {{2sqrt 3 } over {sqrt {21} }}sin x = {9 over {2sqrt {21} }})
Hiển nhiên có thể chọn (alpha ) sao cho (cos alpha = {3 over {sqrt {21} }}) và (sin alpha = {{2sqrt 3 } over {sqrt {21} }} = 2sqrt {{1 over 7}} ) và chọn được (eta ) sao cho (cos eta = {9 over {2sqrt {21} }}.) Khi đó phương trình đã cho trở thành (cos left( {x - alpha } ight) = cos eta ;) nó có nghiệm (x = alpha pm eta + k2pi ) (trong đó (cos alpha = {3 over {sqrt {21} }},sin alpha = 2sqrt {{1 over 7}} ) và (cos eta = {9 over {2sqrt {21} }})) đó cũng là các nghiệm của phương trình đã cho.
c)
Chia hai vế cho (sqrt {13;} ) chọn (alpha ) thỏa mãn (cos alpha = {9 over {sqrt {13} }},sin eta = {2 over {sqrt {13} }}.) Bài toán dẫn đến phương trình (sin left( {2x + alpha } ight) = sin left( {{pi over 2} - alpha } ight))
Suy ra: (x = {pi over 4} - alpha + kpi ,x = {pi over 4} + kpi )
d)
Phương trình được viết thành ({2 over {sqrt {13} }}sin 2x + {3 over {sqrt {13} }}cos 2x = sin 14x) hay (sin left( {2x + alpha } ight) = sin 14x)
Suy ra: (x = {pi over {12}} + {{kpi } over 6},x = {{pi - alpha } over {16}} + k{pi over 8},) trong đó (cos alpha = {2 over {sqrt {13} }},sin alpha = {3 over {sqrt {13} }}.)
zaidap.com