Các cụm từ chủ đề môi trường cho bài nói IELTS thêm hay

Cùng học từ vựng qua những cụm từ chuyên về môi trường! Để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS Speaking, vốn yêu cầu sự hiểu biết nhất định về từ vựng các loại chủ đề. Hãy học những từ vựng dưới đây để có thể sẵn sàng với đề Speaking IELTS môi trường nhé! Speaking IELTS: chủ đề môi trường ...

Cùng học từ vựng qua những cụm từ chuyên về môi trường! 
Để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS Speaking, vốn yêu cầu sự hiểu biết nhất định về từ vựng các loại chủ đề. Hãy học những từ vựng dưới đây để có thể sẵn sàng với đề Speaking IELTS môi trường nhé!

Speaking IELTS: chủ đề môi trường

 

air quality: the cleanliness of the air we breathe (chất lượng không khí)

 

to become extinct: to no longer exist (bị tuyệt chủng)

 

to be under threat: to be in danger of becoming extinct (bị đe dọa)

 

climate change: the change in worldwide weather patterns (biến đổi khí hậu)

 

to die out: see ‘to become extinct’ (chết dần chết mòn)

 

endangered species: categories of animals or plants that are in danger of becoming extinct (các loài sinh vật/ quý hiếm/nguy cơ bị tuyệt chủng)

 

energy conservation: the careful management of energy resources to ensure they last as long as possible (bảo tồn năng lượng)

 

environmentally friendly: behaviour and products that do not harm the environment (thân thiện với môi trường)

 

exhaust fumes: the toxic gases given off by vehicles powered by petrol (khí thải)

 

flash floods: floods that happen quickly (lũ quét)

 

fossil fuels: energy resources like gas and oil that are produced deep below the ground over millions of years (nhiên liệt hóa thạch)

 

future generations: the people who live after us (thế hệ sau)

 

to get back to nature: to live a life that is closer to nature (sống gần gũi với thiên nhiên)

 

global warming: the increasing temperature of the world brought about by gases such as carbon dioxide (hiện tượng ấm lên của trái đất)

 

heavy industry: the manufacture of heavy articles and materials in large numbers (nền công nghiệp nặng)

 


Heavy industry (Nguồn: Conserve Energy Future
)
 

humanitarian aid: the act of showing support to people struggling to survive (hỗ trợ nhân đạo)

 

impact on: the effect on (tác động lên)

 

loss of habitat: the decline in areas of land where animals and plants would normally exist (sự sụt giảm môi trường sống)

 

man-made disaster: widespread damage or loss of life brought about by the action of humans (thảm họa nhân tạo)

 

natural disaster: an event such as an earthquake,  flood or hurricane which causes widespread damage or loss of life (thảm họa tự nhiên)

 

natural environment: the place where animals and plants would normally be found in nature (môi trường tự nhiên)

 

the natural world: the world of nature (thế giới tự nhiên)

 

oil spill: waste usually deposited in the seas and oceans after an accident at sea (tràn dầu, loang dầu)

 

poaching: to hunt and kill wild animals illegally (săn bắn phạm pháp)

 

pollution levels: the amount of toxic waste (tình trạng)

 

pressure group: a group of people who try to raise awareness of issues and try to affect the views and actions of people and organisations (nhóm áp lực - gồm các thành viên muốn tác động đến ý thức và thay đổi hành vi con người)

 

toxic waste: poisonous, unwanted rubbish often produced by industrial processes (chất thải độc hại)

 

wildlife conservation: to protect animals and plants and their habitats (bảo tồn thiên nhiên hoang dã)


Trên đây là từ vựng môi trường để các bạn tham khảo khi học từ vựng và chuẩn bị cho kỳ thi IELTS speaking.


Nguồn: Ieltsspeaking

0