20 thành ngữ thường dùng trong đời sống hằng ngày

Dưới đây là những thành ngữ phổ biến, rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Hãy học các thành ngữ thường dùng sau để có thể giao tiếp hay như người bản ngữ nhé! 20 thành ngữ tiếng Anh thường dùng 1. Break the news: Thông báo Ex: They are getting ...

Dưới đây là những thành ngữ phổ biến, rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.

Hãy học các thành ngữ thường dùng sau để có thể giao tiếp hay như người bản ngữ nhé!

20 thành ngữ tiếng Anh thường dùng
 

 1. Break the news: Thông báo

Ex: They are getting married. They have just broken the news to their friends.

2. Cost an arm and a leg: Rất đắt

Ex: In the future, the robot will not cost an arm and a leg.

3. Give someone the ax: Đuổi việc ai đó

Ex: The boss give me the ax.

4. Real flop: Thất bại

5. When pigs fly: Chỉ điều gì đó khó mà xảy ra được

Ex:

A: Maybe she will change her mind. We are getting back together.

B: When pigs fly! She have another man.

6. Look on the bright side: Hãy lạc quan lên

Ex:

A: I failed the exam again. Maybe I will never pass it.

B. Look on the bright side. If you study hard enough, you will pass the exam.

7. Easier said than done: Nói dễ hơn làm

Ex: Starting your own business is easier said than done.

8. Drive one crazy: Làm phiền ai đó rất nhiều

Ex: Please turn down the radio. It’s driving me crazy.

9. Take it easy: Đừng lo lắng, thư giãn nào
 


Take it easy. Thư giãn nào! (Nguồn: Pinterest)
 

10. Go into business: Bắt đầu công việc

11. In a bad mood: Không vui

Ex: After breaking up with her boy friend, she was in a bad mood for several days.

12. Out of the world: Ngon

Ex: Your roasted duck is out of the world.

13. Give it a shot: Thử cái gì đó

Ex: I’ve never traveled alone before, but perhaps I’ll give it a shot.

14. Work like a dog: Làm việc rất chăm chỉ

Ex:

A: Jane works 6 days a week.

B: Really? She works like a dog.

15. Beat around the bush: Nói vòng vo tam quốc

Ex: Stop beating around the bush. What do you want from me?

16. Good for you: Làm tốt lắm

Good for you = Good job = Well done

17. In good spirits: chỉ hạnh phúc, tâm trạng tốt

Ex: He won three gold medals. Now he is in good spirits.

18. You scratch my back and I’ll scratch yours: Nếu cậu giúp tôi thì tôi sẽ giúp lại cậu

Ex: If you do my Math homework, I’ll give you her phone number. You scratch my back and I’ll scratch yours.

19. Make a pig of oneself: Ăn quá nhiều

20. You can say that again: Tôi đồng ý với bạn

Ex: You think Bob is a good leader? You can say that again. His team always win.

Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh phổ biến. Hy vọng các bạn cảm thấy bổ ích!


Nguồn: ktvntd.edu

0