Các cụm động từ với SEE

Chúng ta đều biết nghĩa của động từ see là nhìn nhưng chỉ vậy thôi thì chưa đủ. Những cụm động từ sau đây sẽ giúp bạn sử dụng một cách thành thục see hơn rất nhiều. see about : tìm kiếm, xem lại, điều tra; hoặc là chăm sóc, đảm đương lo liệu cho cái gì đó. see out : hoàn thành việc gì ...

Chúng ta đều biết nghĩa của động từ see là nhìn nhưng chỉ vậy thôi thì chưa đủ. Những cụm động từ sau đây sẽ giúp bạn sử dụng một cách thành thục see hơn rất nhiều.

  1. see about: tìm kiếm, xem lại, điều tra; hoặc là chăm sóc, đảm đương lo liệu cho cái gì đó.
  2. see out: hoàn thành việc gì đó đến cùng hoặc tiễn ai đó ra đến tận cửa.
  3. see off: tiễn ai đó.
  4. see through: nhìn thấy rõ bản chất của cái gì hoặc của ai đó, giúp ai vượt qua cái gì, thực hiện đến cùng.
  5. see after: chăm lo, chăm sóc, để ý tới ai hay cái gì đó.
  6. see over: nghi ngờ ai/điều gì, xem xét, cân nhắc, kiểm tra kỹ lưỡng điều gì đó.
0